Home » Cải ngồng tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 16:19:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cải ngồng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/04/2022)
           
Cải ngồng tiếng Trung là 芥蓝菜 (gàiláncài) là một loại rau ăn lá có lá dày, phẳng, màu xanh bóng với thân dày, và các bông hoa tương tự.

Cải ngồng tiếng Trung là 芥蓝菜 (gàiláncài) là một loại rau lá xanh bạn có thể sử dụng trong nhiều món ăn khác nhau. Cải ngồng có ba phần chính đầu lá, cuống giòn, đôi khi là những nụ hoa nhỏ.

Loại rau này có lá dày, màu xanh đậm, mềm và dẻo như rau bina, bên ngoài có màu xám. Thân của chúng chắc, tương tự như bông cải xanh hoặc măng tây, và chúng có vị hơi giống với bông cải xanh.

Sau khi nấu chín, chúng có vị ngọt hơn và chuyển sang màu xanh lục tươi sáng. Lá cải ngồng ăn khá ngon cũng như giàu canxi, sắt, vitamin A và vitamin C. Một số dữ liệu cho thấy 100 gam cải xoăn chứa 128 mg canxi, ngoài ra nó còn chứa nhiều xenlulo giúp hỗ trợ tiêu hóa đường tiêu hóa.

Một số từ vựng liên quan đến cải ngồng tiếng Trung là.

芸苔 (yúntái): Cây cải dầu.

洋白菜 (Yángbáicài): Rau cải bắp.

白菜 (Báicài): Rau cải thìa.

小松菜 (xiǎosōngcài): Rau cải ngọt.

芥蓝菜 (gàiláncài) : Cải ngồng, cải làn.

青菜 (qīngcài): Cải xanh.

蒿子秆 (Hāozi gǎn er): Cải cúc. 

豆瓣菜 (Dòubàn cài): Cải xoong. 

Một số mẫu câu liên quan đến cải ngồng tiếng Trung là.

1. 秋冬季节,西兰花是很多家庭餐桌上经常出现的菜肴之一.

(Qiūdōng jìjié, xī lánhuā shì hěnduō jiātíng cānzhuō shàng jīngcháng chūxiàn de càiyáo zhī yī).

Trong mùa thu và mùa đông, cải xanh là một trong những món ăn thường xuất hiện trên bàn ăn của nhiều gia đình.

2. 我只是要刺出一些年轻的卷心菜植物.

(Wǒ zhǐshì yào cì chū yīxiē niánqīng de juǎnxīncài zhíwù).

Tôi sẽ chỉ ra một số cây bắp cải non.

3. 锅中放油,将蒜末炒香,芥蓝菜先翻炒,加入盐、酒、蚝油、少许生抽,翻炒片刻.

(Guō zhōng fàng yóu, jiāng suàn mò chǎo xiāng, jiè lán cài xiān fān chǎo, jiārù yán, jiǔ, háoyóu, shǎoxǔ shēng chōu, fān chǎo piànkè).

Cho dầu vào nồi, phi tỏi băm cho thơm, cho cải ngồng vào xào trước, thêm muối, rượu, dầu hào, chút xì dầu, xào một lúc.

4. 芸苔 是十字花科芸薹属植物,二年生草本,高30-90厘米.

(Yún tái shì shízì huā kē yún tái shǔ zhíwù, èrniánshēng cǎoběn, gāo 30-90 límǐ).

Cải dầu là một loài thực vật thuộc họ Brassica, cây cải dầu sống hai năm, cao 30-90 cm.

Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - cải ngồng tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm