| Yêu và sống
Hội thoại tiếng Hàn về ăn uống
Hội thoại tiếng Hàn về ăn uống, ẩm thực sẽ khiến bạn có cảm giác thú vị, thích thú, dễ tiếp thu hơn khi giao tiếp về chủ đề ăn uống. Các món ăn ở Hàn Quốc cũng là nét đặc trưng thu hút khách du lịch. Hãy cùng tìm hiểu mốt số từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn về chủ đề ăn uống nhé!
Một số từ vựng trong hội thoại tiếng Hàn về ăn uống:
식사하다 (sigsahada): Ăn uống.
음식 (eumsig): Thực phẩm, thức ăn.
먹다 (meogda): Ăn.
배고프다 (baegopeuda): Đói bụng.
식당 (sigdang): Nhà hàng.
비빔밥 (bibimbap): Cơm trộn.
갈비 (galbi): Sườn nướng.
김치찌개 (gimchijjigae): Canh kim chi.
Một số mẫu câu trong hội thoại tiếng Hàn về ăn uống:
1. 잘 먹겠습니다.
/jal meoggessseubnida./
Tôi sẽ ăn ngon miệng.
2. 입맛이 맞는지 모르겠지만 ,좀들어 보세요.
/ibmas-i majneunji moleugessjiman ,jomdeul-eo boseyo./
Chẳng biết là có hợp khẩu vị của bạn không nhưng hãy thử một chút xem thế nào nhé!
3. 밥 한 공기 더 주세요.
/bab han gong-gi deo jusey./
Cho tôi 1 bát cơm nữa .
4.뭐 먹을래요?
/mwo meog-eullaeyo?/
Bạn muốn ăn món gì?
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - hội thoại tiếng Hàn về ăn uống.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn