| Yêu và sống
Môn Toán tiếng Hàn là gì
Môn toán tiếng Hàn là 수학 (suhak), là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số".
Một số từ vựng về môn toán trong tiếng Hàn:
덧셈 (tosem): Phép cộng.
곱셈 (cupsem): Phép nhân.
나눗셈 (nanussem): Phép chia.
뺄셈 (ppelsem): Phép trừ.
수학 (suhak): Môn toán.
불변수 (pulpyonsu): Hằng số.
변수 (pyonsu): Biến số.
미지수 (mijisu): Ẩn số.
교환 (cyohoan): Giao hoán.
제곱근 (jecupcun): Số căn bình phương.
괄호 (quoanho): Ngoặc.
양수 (yangsu): Số dương.
Một số ví dụ về môn toán trong tiếng Hàn:
1. 나는 수학을 잘하는 학생이다.
(naneun suhag-eul jalhaneun hagsaeng-ida)
Tôi là một học sinh giỏi toán.
2. 오늘은 수학 경시대회가 있습니다.
(oneul-eun suhag gyeongsidaehoega isseubnida)
Hôm nay chúng ta có một cuộc thi toán học.
3. 나는 수학이 싫다.
(naneun suhag-i silhda)
Tôi ghét toán.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - môn Toán tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn