Home » Chất chống cháy tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 23:56:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chất chống cháy tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Chất chống cháy tiếng Hàn là 불연성 물질 (bulyonsang muljil). Là các hóa chất chống cháy có tác dụng chống cháy, có thể ngăn chặn quá trình nung chảy hoặc lửa, hạn chế sự lây lan các đám cháy lớn.

Chất chống cháy tiếng Hàn là 불연성 물질 (bulyonsang muljil). Là các hợp chất được thêm vào nhựa để ức chế, ngăn chặn hoặc trì hoãn quá trình đốt cháy, hiện nay vật liệu chống cháy được sử dụng nhiều nhất trên thị trường là đồ nhựa và đồ da, đặc biệt là nhựa.

Chất chống cháy tiếng Hàn là gì.Một số từ vựng liên quan đến chất chống cháy trong tiếng Hàn:

화재를 유발하다 (hoajerul yubalhada): Gây ra hỏa hoạn.

방화죄 (banghoachuy): Kẻ gây ra hỏa hoạn.

화재가 태어난 곳 (hoajeka theonan cus): Nơi xảy ra hỏa hoạn.

화재민 (hoajemin): Nạn nhân của cuộc hỏa hoạn.

누전으로 인한 화제 (nujonuro inhan hoajye): Cháy do rò rỉ điện.

불연성 물질 (bulyonsang muljil): Chất chống cháy.

불이 나다 (buli nada):Có đám cháy.

경보창치 (cyongbuchangchi): Hệ thống báo động hỏa hoạn.

화재 방지주간 (hoache bangjijukan): Tuần lễ phòng chống hỏa hoạn.

불조심 (buljusim): Cẩn thận hỏa hoạn.

Một số ví dụ về chất chống cháy trong tiếng Hàn:

1. 어제 산불이 났어요.

(eoje sanbuli naseoyo).

Có một trận cháy rừng ngày hôm qua.

2.  A동 화재경보기가 꺼졌다.

(Adong hwajaegyeongbogiga kkeojyeossda).

Chuông báo cháy ở tòa nhà A đã tắt.

3. 다행히 화재로 인명 피해는 없어.

(dahaenghi hwajaelo inmyeong pihaeneun eobseo).

Rất may không có thương vong trong vụcháy.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Chất chống cháy tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm