Home » Lễ tổng kết năm học tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 14:01:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lễ tổng kết năm học tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/05/2022)
           
Lễ tổng kết năm học tiếng Hàn là 학년도 폐막식 (hagnyeondo pyemagsig) là dịp vinh danh các giáo viên, học sinh đạt thành tích xuất sắc trong năm học.

Lễ tổng kết năm học tiếng Hàn là 학년도 폐막식 (hagnyeondo pyemagsig), là dịp vinh danh các cá nhân, tập thể, giáo viên, học sinh đã có thành tích xuất sắc trong năm học.

Một số từ vựng tiếng Hàn về lễ tổng kết năm học

Lễ tổng kết năm học tiếng Hàn là gì학업 성취 (hageob seongchwi): Thành tích học tập.

공로증명서 (gonglojeungmyeongseo): Giấy khen.

학교 이사회 (haggyo isahoe): Ban giám hiệu nhà trường.

학년도 폐막식 (hagnyeondo pyemagsig): Lễ tổng kết năm học.

교장 (gyojang): Hiệu trưởng.

학생 학부모 대표 위원회 (hagseng hagbumo daepyo wiwonhoe): Ban đại diện cha mẹ học sinh.

대리자 (daelija): Đại biểu.

​​​​​​칭찬하다 (chingchanhada): Khen ngợi.

수료식 (sulyosig): Lễ bế giảng.

선생님 감사 (seonsaengnim gamsa): Tri ân thầy cô.

도덕적 모범 (dodeogjeog mobeom): Tấm gương đạo đức.

좋은 학생 (joheun hagsaeng): Học sinh giỏi.

홀륭하다 (honlyunghada): Xuất sắc.

여름 방학 (yeoleum banghag): Kì nghỉ hè.

Một số ví dụ tiếng Hàn về lễ tổng kết năm học:

1. 우수한 학생들은 학년도 폐막식에서 표창됩니다.

/usuhan hagsaengdeuleun hagnyeondo pyemagsigeseo pyochangduebnida/.

Học sinh giỏi được tuyên dương trong buổi lễ tổng kết năm học.

2. 학년도 폐막식이 내일 열린다.

/hagnyeondo pyemagsigi neil yeollinyeollinda/.

Lễ tổng kết năm học được tổ chức vào ngày mai.

3. 교장이 폐회 연설을 했다.

/gyojangi pyehoe yeonseoleul haessda/.

Hiệu trưởng đọc diễn văn bế giảng năm học.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - lễ tổng kết năm học tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm