Home » Từ vựng tiếng Hàn về công viên giải trí
Today: 2024-07-05 23:57:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về công viên giải trí

(Ngày đăng: 19/05/2022)
           
Công viên giải trí trong tiếng Hàn là 놀이 공원 (noli gongwon). Công viên giải trí là nơi quy tụ nhiều loại trò chơi với hình thức khác nhau nhằm phục vụ nhu cầu vui chơi, giải trí cho tất cả mọi người.

Công viên giải trí trong tiếng Hàn là 놀이 공원 (noli gongwon). Khác với công viên thông thường, công viên giải trí có quy mô phức tạp hơn và phục vụ cho tất cả mọi người ở mọi lứa tuổi khác nhau không chỉ riêng trẻ em. 

Đến đây, chúng ta sẽ được giải trí với nhiều hình thức vui chơi khác nhau từ trò chơi nhẹ nhàng cho đến các trò chơi cảm giác mạnh, mạo hiểm. Ngoài ra, nơi đây còn có những khu vực tham quan hấp dẫn như thủy cung, công viên nước, rạp chiếu phim 8D và cùng với nhiều nơi thú vị khác.

Từ vựng tiếng Hàn về công viên giải tríMột số từ vựng tiếng Hàn về công viên giải trí:

경기 (gyeonggi): Trò chơi.

동물원 (dongmulwon): Sở thú.

여가 (yeoga): Giải trí.

케이블카 (keibeulka): Cáp treo.

티켓 (tikes): Vé.

놀이터 (noliteo): Khu vui chơi.

볼링 (bolling): Trò bowling.

흔들목마 (heundeulmogma): Trò ngựa bập bênh.

시소 (siso): Bập bênh.

그네 (geune): Xích đu.

회전목마 (hoejeonmogma): Vòng xoay ngực gỗ.

놀이 공원 (noli gongwon): Công viên giải trí.

개찰원 (gaechalwon): Nhân viên soát vé.

암벽등반 (ambyeogdeungban): Leo núi đá dựng.

다트 (dateu): Trò ném phi tiêu.

희전식관람차 (huijeonsiggwanlamcha): Vòng đu quay.

롤러 코스터 (lolleo koseuteo): Tàu lượn siêu tốc.

페달 보트 (pedal boteu): Đạp thuyền.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về công viên giải trí.

Bạn có thể quan tâm