Home » Từ vựng tiếng Trung về thư pháp
Today: 2024-07-06 21:39:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về thư pháp

(Ngày đăng: 08/08/2022)
           
Thư pháp tiếng Trung là 书法 /shūfǎ/. Thư pháp hình thành từ thời Đông Châu Liệt Quốc với các thể kim văn, triệu văn bắt nguồn từ giáp cốt văn và xuất hiện với sự hình thành của văn tự.

Thư pháp tiếng Trung là书法 /shūfǎ/. Công cụ chính tạo nên thư pháp là bút và chất liệu lưu trữ văn tự, sau được hiểu gồm mực và giấy và được trình bày trang nhã và minh bạch trên văn bản.

Một số từ vựng tiếng Trung về thư pháp:

楷书 /kǎishū/: Chữ Khải.

隶书 /lìshū/: Chữ Lệ.

草书 /cǎoshū/: Chữ Thảo.

行书/xíngshū/: Chữ Hành.

书法 /shūfǎ/: Thư pháp.

篆书 /zhuànshū/: Chữ Triện.Từ vựng tiếng Trung về thư pháp

书法家 /shūfǎ jiā/: Nhà thư pháp.

艺术 /yìshù/: Nghệ thuật.

杰作 /jiézuò/: Kiệt tác.

画框 /huàkuàng/: Khung tranh.

毛笔 /máobǐ/: Bút lông.

墨水 /mòshuǐ/: Mực nước.

墨跡 /mòjī/: Nét vẽ, nét bút, bút tích.

学派 /xuépài/: Học phái.

Một số mẫu câu tiếng Trung về thư pháp:

1. 爷爷爱好书法,尤其擅长草书.

/Yéyé àihào shūfǎ, yóuqí shàncháng cǎoshū/.

Ông nội rất thích thư pháp, đặc biệt giỏi chữ Thảo.

2. 练习书法,要先仔细观察字帖,然后再落笔.

/Liànxí shūfǎ, yào xiān zǐxì guānchá zìtiě, ránhòu zài luòbǐ/.

Để thực hành thư pháp, trước tiên bạn phải quan sát cẩn thận cuốn sách chép, và sau đó viết.

3. 从这幅字可以看出爷爷在书法上的深厚功力.

/Cóng zhè fú zì kěyǐ kàn chū yéyé zài shūfǎ shàng de shēnhòu gōnglì/.

Từ nhân vật này, chúng ta có thể thấy kỹ năng thư pháp uyên thâm của ông nội.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA – từ vựng tiếng Trung về thư pháp.

Bạn có thể quan tâm