Home » Kính ngữ trong tiếng Hàn
Today: 2024-07-05 16:52:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kính ngữ trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 07/04/2022)
           
Kính ngữ là những từ ngữ, những câu nói thể hiện sự kính trọng, tôn kính của những người cấp bậc thấp nói với những người có cấp bậc cao hơn hoặc là người nhỏ tuổi nói với người lớn tuổi.

Kính ngữ trong tiếng Hàn là một phần không thể bỏ qua khi học tiếng Hàn, đối với người Hàn văn hóa lễ nghĩa rất quan trọng, nó được coi là một chuẩn mực giao tiếp.

Chính vì thế việc sử dụngkính ngữ trong giao tiếp thường ngày sẽ giúp chúng ta lịch sự hơn, thể hiện sự tôn trọng với người đối diện tốt hơn.

Kính ngữ trong tiếng Hàn được sử dụng trong các trường hợp như nói chuyện với người có địa vị cáo hơn mình như giám đốc, trưởng phòng, chủ tịch, giáo sư, những người lớn tuổi hơn mình như bố mẹ, ông bà, anh chị,…

Kính ngữ cũng được dùng trong những trường hợp trang trọng và những người chúng ta lần đầu tiên gặp.

Một số từ vựng kính ngữ trong tiếng Hàn:

Kính ngữ trong tiếng Hàn

밥/bap/ → 진지/jin-ji/: cơm

말/mal/ → 말씀/mal-seum/: lời nói

집/jip/ → 댁/taek/: nhà

술/sul/ → 약수/yak-su/: rượu

이름/i-reum/ → 성함/seong-ham/: tên

교수/gyo-su/ → 교수님/gyo-su-nim/: giáo sư

생일/saeng-il/ → 생신> /saeng-sin/: sinh nhật

주다/juda/ → 드리다/deulida/: cho, biếu

말하다/malhada/ → 말씀하시다/malsseumhasida/: nói, báo cho        

일어나다/ileonada/ → 기침하시다/gichimhasida/, 기상하시다/gisanghasida/: tỉnh dậy

Một vài ví dụ với kính ngữ trong tiếng Hàn:

1. 할머니께서 진지를 드시고 계십니다.

/halmeoniggeseo jinjireul deusigo gyesibnida/

Bà đang ăn cơm. (Dùng kính ngữ với bà)

2. 성함이 어떻게 되세요?

/seong hami eotteohge doeseyo/

Anh tên là gì ạ? (Dùng kính ngữ với người có tuổi lớn hơn)

3. 어머니께서 댁에 안 계세요.

/eomoniggeseo daeke an gyeseyo/

Mẹ không có ở nhà. (Dùng kính ngữ khi nói về mẹ)

4. 어머니께 꽃을 드렸어요.

/eomonigge ggocheul deuryeosseoyo/

Tôi đã tặng hoa cho mẹ. (Dùng kính ngữ khi nói về mẹ)

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - kính ngữ trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm