Home » Từ vựng tiếng Pháp về giáo dục
Today: 2024-07-08 12:55:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Pháp về giáo dục

(Ngày đăng: 11/05/2022)
           
Giáo dục trong tiếng Pháp là éducation, là hình thức học tập, kỹ năng, hoặc kiến thức, dựa trên phương thức giảng dạy, đào tạo hay nghiên cứu.

Giáo dục trong tiếng Pháp là éducation (n.f), là hình thức học tập, kỹ năng, hoặc kiến thức, dựa trên phương thức giảng dạy, đào tạo hay nghiên cứu. 

Giáo dục đã đem đến cho con người những nhận thức, tri thức giúp họ phát huy khả năng vốn có và hoàn thiện bản thân hơn.

Một số từ vựng tiếng Pháp về giáo dục:

Enseignement (n.m) [ɑ̃sɛɲ(ə)mɑ̃]: Việc giảng dạy.

Échec scolaire (n.m) [eʃɛk skɔlɛr]: Thất bại trong học tập.

Réussite scolaire (n.f) [reysit skɔlɛr]: Thành công trong học tập.

Professeur (n.m) [prɔfεsɶr]: Giáo viên.

Éducation (n.f): Giáo dục

Élève (n) [elɛv]: Học sinh.

École (n.f) [ekɔl]: Trường học.

École maternelle (n.f) [ekɔl matεrnεl]: Trường mẫu giáo.

École primaire (n.f) [ekɔl primεr]: Trường tiểu học.

Collège (n.m) [kɔlεʒ]: Trường trung học cơ sở.

Examen (n.m) [ɛgzamɛ̃]: Bài thi.

Devoirs (n.m.pl) [dəvwar]: Bài tập về nhà.

Matière (n.f) [matjεr]: Môn học.

Lycée (n.m) [lise]: Trường trung học phổ thông.

Université (n.f) [ynivεrsite]: Đại học.

Apprentissage (n.m) [aprɑ̃tisaʒ]: Việc học.

Écolier, écolière (n) [ekɔlje, εr]:  Học sinh tiểu học. 

Collégien, collégienne (n) [kɔleʒjε̃, εn]: Học sinh trung học cơ sở.

Lycéen, lycéenne (n) [liseε̃, εn]: Học sinh trung học phổ thông.

Étudiant(e) (n) [etydjɑ̃, ɑ̃t]: Sinh viên.

Một số câu tiếng Pháp về giáo dục

1. L'éducation aide à développer les connaissances humaines.

Giáo dục giúp phát triển tri thức cho nhân loại. 

2. Les élèves sont de retour à l'école.

Học sinh được quay trở lại trường hoc. 

3. Il fait ses devoirs.

Anh ta làm bài tập về nhà. 

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Pháp về giáo dục

Bạn có thể quan tâm