Home » Rạp chiếu phim trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 16:55:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Rạp chiếu phim trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 16/04/2022)
           
Rạp chiếu phim trong tiếng Hàn là 극장 ( phiên âm là kukjang) là một tòa nhà có khán phòng để phục vụ nhu cầu xem phim giải trí. Các rạp chiếu hầu hết đều bán vé vào xem.

Rạp chiếu phim trong tiếng Hàn có nghĩa là 극장 (kukjang).

Là một tòa nhà có khán phòng dùng để chiếu phim phục vụ cho nhu cầu giải trí của khách hàng. Hiện nay hầu hết các rạp chiếu phim đều bán vé vào xem. Và đều được trang bị máy chiếu kỹ thuật số chất lượng.

Bộ phim sẽ được chiếu bằng máy chiếu phim lên màn hình chiếu lớn chuyên nghiệp. Âm thanh sống động được phát qua những chiếc loa treo trường xung quanh khán phòng.

Khán giả sẽ ngồi thưởng thức bộ phim ở những hàng ghế được trang bị theo hình dốc từ trên xuống. Kèm theo dịch vụ bán vé sẽ cung cấp thêm những dịch vụ bán đồ ăn uống kèm theo như nước ngọt, bỏng ngô,…

Một số từ vựng tiếng Hàn về rạp chiRạp chiếu phim trong tiếng Hàn là gì ếu phim:

극장: Rạp chiếu phim, nhà hát.

영화표: Vé xem phim.

영화관: Rạp chiếu phim.

예매: Mua trước.

예약하다: Đặt trước.

예약되다: Được đặt trước.

촬영하다: Quay phim.

영화를 보다: Xem phim.

캡션 (khaebsyeon): Phụ đề.

상영 시간 (sangyeong sikan): Giờ chiếu.

연극 (yeonkuk): Kịch.

영화 제목 (yeonghwa jaemouk): Tiêu đề phim.

영화 감독 (yeonghwa kamtuk): Đạo diễn phim.

배우 (baeu): Diễn viên.

영화 배우 (yeonghwa baeu): Diễn viên điện ảnh.

팬 (pen): Người hâm mộ.

영화 (yeonghwa): Phim ảnh.

멜로 영화 (maello yeonghwa): Phim tâm lí xã hội.

만화 영화 (manhwa yeonghwa): Phim hoạt hình.

공포 영화 (kongpo yeonghwa): Phim kinh dị.

에스에프 영화 (yaeseuae yeonghwa): Phim khoa học viễn tưởng.

공상과학 영화 (kongsangkwahak yeonghwa): Phim khoa học giả tưởng.

액션 영화 (yaeksyeon yeonghwa): Phim hành động.

코미디 영화 (komiti yeonghwa): Phim hài.

모험 영화 (moheom yeonghwa): Phim phiêu lưu.

탐정 영화 (thamjeong yeonghwa): Phim trinh thám.

팝콘 (babkeon): Bỏng ngô.

청량 음료 (cheongryang umryu): Nước ngọt có ga.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về rạp chiếu phim:

나랑 영화보러 가자.

Đi xem phim cùng mình nhé.

영화를 보면서 팝콘을 먹어요

Vừa ăn bỏng ngô vừa xem phim.

친구가 영화표를 사줘서 팝콘을 사주기로 했어요.

Bạn tôi mua vé xem phim rồi nên tôi quyết định mua một ít bỏng ngô.

나는 멋진 액션 영화 티켓 두 장을 받았어요, 같이 보고 갈래?

Mình có hai vé xem phim hành động hấp dẫn lắm, cậu có muốn đi xem cùng mình không ?

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - rạp chiếu phim trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm