Home » Phát thanh truyền hình tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 04:46:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phát thanh truyền hình tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/05/2022)
           
Phát thanh truyền hình tiếng Hàn là 방송 là các mảng như phát hành giao thông, phóng viên ảnh, tờ báo, truyền hình trực tiếp, trang thể thao, trang kinh tế, tạp chí phụ nữ.

Phát thanh truyền hình tiếng Hàn là 방송(bang-song) là một loại hình truyền thông đại chúng trong đó nội dụng thông tin được truyền tải qua âm thanh. Âm thanh bao gồm ba yếu tố: lời nói, âm nhạc và tiếng động.

Phát thanh có 2 loại hình: phát thanh qua sóng điện từ và phát thanh truyền qua hệ thống dây dẫn. Đến thế kỷ XX vệ tinh xuất hiện đã tạo ra một cuộc cách mạng lớn trong thông tin đại chúng, tín hiệu phát thanh và truyền hình được truyền đi khắp thế giới một cách rộng khắp và mau lẹ.

Con người có thể ngồi trong nhà mình tiếp nhận thông tin về các sự kiện thuộc đủ các lĩnh vực và mọi nơi trên trái đất một cách trực tiếp.

Phát thanh truyền hình tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về phát thanh truyền hình:

간행하다 (kan-haeng-ha-ta): In ấn.

검열하다 (keom-yeol-ha-ta): Kiểm duyệt. 

게재하다 (ke-jae-ha-ta): Đăng bài. 

석간 (seok-kan): Phát hành vào buổi tối.

고류 (ko-ryu): Tiền nhuận bút.

공개방송 (kong-kae-bang-song): Phát hành công khai.

공저 (kong-jeo): Cùng biên soạn.

광고면 (kwang-ko-myeon): Trang quảng cáo.

교열 (kyo-yeol): Hiệu đính, sửa. 

교정 (kyo-jeong): Sửa, hiệu đính.

교통방송 (kyo-tong-bang-song): Phát thanh giao thông.

구독하다 (ku-tok-ha-ta): Mua để học. 

구인란 (ku-in-ran): Mục tìm người. 

구직란 (ku-jik-ran): Mục tìm việc. 

국영방송 (kuk-yeong-bang-song): Đài truyền hình nhà nước. 

그림책 (keu-rim-chaek): Sách hoạt hình. 

기사 (ki-sa): Bài báo. 

기자 (ki-ja): Nhà báo. 

난시청 (nan-si-cheong): Khó nghe và nhìn ( do chướng ngại vật ).

날씨란 (nal-ssi-ran): Mục thời tiết.

녹화하다 (nok-hwe-ha-ta): Ghi hình.

사진기자 (sa-jin-ki-ja): Phóng viên ảnh.

녹평 (nok-pyeong): Đánh giá, bình luận.

다큐멘터리 (ta-kyu-men-teo-ri): Tư liệu, tài liệu.

대중매체 (tae-jung-mae-che): Phương tiện truyền thông.

도서 (to-seo): Thư viện.

독자 (tok-ja): Độc giá.

드라마 (teu-ra-ma): Kịch, phim truyền hình.

만화 (man-hwa): Hoạt hình.

머리글 (meo-ri-keul): Lời nói đầu.

무협지 (mu-hyop-ji): Tạp chí võ hiệp.

보도 (bo-to): Đưa lên báo, tờ báo.

문화면 (mun-hwa-myeon): Trang văn hóa.

생방송 (saeng-bang-song): Phát sóng trực tiếp.

발간하다 (bal-kan-ha-ta): Phát hành.

발행부수 (nal-haeng-bu-su): Số lượng phát hành.

발행하다 (bal-haeng-ha-ta): Phát hành.

방송국 (bang-song-kuk): Đài truyền hình, phát thanh.

방송망 (bang-song-mang): Mạng phát sóng.

방송매체 (bang-song-mae-che): Phương tiện phát sóng.

방송하다 (bang-song-ha-ta): Phát sóng.

방영하다 (bang-teong-ha-ta): Chiếu, trình chiếu.

방청객 (bang-cheong-kaek): Khán thính giả xem truyền hình.

부수 (bu-su): Số lượng tờ báo.

생중계 (saeng-jung-kye): Truyền hình trực tiếp.

아나운서 (a-na-un-seo): Phát thanh viên.

애독자 (ae-tok-ja): Người hay mua đọc.

부제 (bu-je): Phụ đề.

사회면 (sa-hwe-myeon): Trang xã hội.

사회자 (sa-hwe-ja): Người dẫn chương trình.

서적 (seo-jeok): Sách.

서점 (seo-jeom): Thư viện (đồ tư quán).

선전 (seon-jeon): Tuyên truyền.

소식 (so-sik): Tin tức (tiêu tức).

속보 (sok-bo): Thông báo khẩn, tin khẩn.

스포츠면 (seu-po-cheu-myon): Trang thể thao.

조간 (jo-kan): Phát hành buổi sáng.

송년호 (song-nyeon-ho): Tờ cuối năm.

수신료 (su-sin-ryu): Chi phí nghe nhìn ( truyền hình cáp).

시사 (si-sa): Giải thích.

시청료 (si-cheong-ruy): Chi phí nhận sóng ( nghe nhìn ).

시청률 (si-cheong-ryul): Tỷ lệ người xem.

신문 (sin-mun): Báo (tân văn).

신문배달 (sin-mun-bae-tal): Phát báo.

신청하다 (sin-cheong-ha-ta): Đăng ký.

싣다 (sit-ta): Đăng.

경제면 (kyeong-je-myeon): Trang kinh tế

언론 (eon-ron): Ngôn luận.

언론매체 (eon-ron-mae-che): Phương tiện ngôn luận.

언론사 (eon-ron-sa): Cơ quan ngôn luận.

언록인 (eon-rok-in): Người làm báo.

연출자 (yeon-chul-ja): Diễn viên.

연출하다 (yeon-chul-ha-ta): Diễn suất.

원고 (weon-ko): Bản thảo, nguyên gốc.

원고료 (weon-ko-ryu): Tiền nhuậm bút.

월간지 (weol-kan-ji): Tờ báo ra hàng tháng, nguyệt san.

위성방송 (wi-seong-bang-song): Truyền hình qua vệ tinh.

여성지 (yeo-seong-ji): Tạp trí phụ nữ.

위성중계 (wi-seong-jung-kye): Truyền hình vệ tinh.

위인전 (wi-in-jeon): Sách về những vĩ nhân.

인쇄소 (in-swe-so): Nhà in.

자서전 (ja-seo-jeon): Hồi ký.

작가 (jak-ka): Tác giả.

잡지 (jap-ji): Tạp chí.

재방송 (jae-bang-song): Phát lại.

저서 (keo-seo): Viết sách.

정기구독 (jeong-ki-ku-tok): Mua đọc định kỳ.

정치면 (jeong-chi-myeon): Trang chính trị.

제작하다 (je-jak-ha-ta): Chế tác.

조연출 (jo-yeon-chul): Trợ diễn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Phát thanh truyền hình tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm