Home » Chính trị tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 05:06:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chính trị tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/06/2022)
           
Chính trị tiếng Trung là 政治 (Zhèngzhì). Chính trị là hoạt động trong lĩnh vực quan hệ giữa các giai cấp, các dân tộc và các quốc gia với vấn đề giành giữ, tổ chức và sử dụng quyền lực nhà nước.

Chính trị tiếng Trung là 政治 (Zhèngzhì). Chính trị là hoạt động trong lĩnh vực quan hệ giữa các giai cấp, các dân tộc và các quốc gia với vấn đề giành giữ, tổ chức và sử dụng quyền lực nhà nước, là sự tham gia của nhân dân vào công việc của nhà nước là hoạt động chính trị thực tiễn của giai cấp.

Một số từ vựng về chính trị trong tiếng Trung:

总书记 /zǒngshūjì/: Tổng bí thư.

总统 /zǒngtǒng/: Tổng thống.

总理 /zǒnglǐ/: Thủ tướng.

国家主席 /guójiā zhǔxí/: Chủ tịch nước.

厅 /tīng/: Sở.

国会 /guóhuì/: Quốc hội.

总秘书 /zǒngmìshū/: Tổng thư ký.

内部政治保卫委员会 /nèibù zhèngzhì bǎowèi wěiyuánhuì/: Ban bảo vệ chính trị nội bộ.

书记处 /shūjìchù/: Ban bí thư.

国外党员干部委员会 /guówàidǎng gànbù wěiyuánhuì/: Ban cán sự Ðảng tại nước ngoài.

人民宣传委员会 /rénmín xuānchuán wěiyuánhuì/: Ban dân vận.

分局 /fēnjú/: Chi cục.

对外委员会 /duìwài wěiyuánhuì/: Ban đối ngoại.

经济委员会 /jīngjì wěiyuánhuì/: Ban kinh tế.

科教委员会 /kējiào wěiyuánhuì/: Ban khoa giáo.

内政委员会 /nèizhèng wěiyuánhuì/: Ban nội chính.

常务书记 /chángwù shūjì/: Bí thư thường trực.

Mộ số ví dụ về chính trị trong tiếng Trung:

1. 那个人就是首相.

/Nàgè rén jiùshì shǒuxiàng./
Người đàn ông đó là thủ tướng.

2. 政治对国家很重要.

/Zhèngzhì duì guójiā hěn zhòngyào./
Chính trị quan trọng đối với đất nước.

3. 我父亲在外事部工作.

/Wǒ fùqīn zài wàishì bù gōngzuò./
Bố tôi làm việc trong ban đối ngoại.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Chính trị tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm