Home » Ngành nghề tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 18:02:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngành nghề tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/06/2022)
           
Ngành nghề tiếng Trung là 职业 (zhíyè). Là từ ngữ nói chung cho các công việc làm kiếm ra tiền, chúng liên quan tới công, nông, lâm, ngư nghiệp.

Ngành nghề tiếng Trung là 职业 (zhíyè). Để hiểu rõ công việc mà mình phụ trách, việc biết tên ngành nghề mà mình đang làm cũng như đang hướng tới là một việc rất quan trọng.

Ngành nghề tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về ngành nghề:

设计师 (shèjì shī): Nhà thiết kế.

诗人 (shīrén): Nhà thơ.

律师 (lǜshī): Luật sư.

工程师 (gōngchéngshī): Kỹ sư.

自由职业 (zìyóuzhíyè): Ngành nghề tự do.

农民 (nóngmín): Nông dân.

电工 (diàngōng): Thợ điện.

技工 (jìgōng): Nhân viên kỹ thuật.

理发师 (lǐfǎ shī): Thợ hớt tóc.

销售员 (xiāoshòu yuán): Nhân viên bán hàng.

书记 (shūjì): Thư ký.

建筑师 (jiànzhú shī): Kiến trúc sư.

艺术家 (yìshùjiā): Nghệ sĩ.

医生 (yīshēng): Bác sĩ.

危险职业: (wéixiǎn zhíyè): Ngành nghề nguy hiểm.

消防人员 (xiāofáng rényuán): Nhân viên chữa cháy.

老师 (lǎoshī): Thầy giáo.

工人 (gōngrén): Công nhân.

画家 (huàjiā): Họa sĩ.

演员 (yǎnyuán): Diễn viên.

会计 (kuàijì): Kế toán.

经理 (jīnglǐ): Quản lí.

Một số mẫu câu tiếng Trung về ngành nghề:

1. 我朋友现在在银行里当经理.

/Wǒ péngyǒu zài yínháng lǐ dāng jīnglǐ/.

Bạn tôi làm quản lí tại ngân hàng.

2. 你觉得这个职业适合吗?

/Nǐ juédé zhège zhíyè shìhé ma/?

Cậu có thấy ngành nghề này phù hợp không?

3. 玛丽的朋友在超市里当销售员.

/Mǎlì de péngyǒu zài chāoshì lǐ dāng xiāoshòu yuán/.

Bạn của Mary là nhân viên bán hàng tại siêu thị.

Nội dung bài được soạn thảo bởi đội ngũ OCA - Ngành nghề tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm