Home » Tiền tệ Quốc tế trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:30:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiền tệ Quốc tế trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Tiền tệ Quốc tế tiếng Trung là 国际货币(Guójì huòbì), có chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia hay nền kinh tế.

Tiền tệ Quốc tế tiếng Trung là 国际货币(Guójì huòbì), có chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia hay nền kinh tế.

Một số từ vựng về Tiền tệ Quốc tế trong tiếng Trung:

澳大利亚元 /Àodàlìyǎ yuán/: Đô la Úc.

巴西雷亚尔 /Bāxī léi yà ěr/: Real của Brazil.

加拿大元 /Jiānádà yuán/: Đô la Canada.

瑞士法郎 /Ruìshì fàláng/: Đồng Frank Thụy Sĩ.Tiền tệ Quốc tế trong tiếng Trung là gì

人民币元 /Rénmínbì yuán/: Nhân Dân Tệ.

捷克克朗 /Jiékè kèlǎng/: Czech Koruna.

丹麦克朗 /Dānmài kèlǎng/: Đan Mạch Krone.

欧元 /ōuyuán/: Đồng tiền chung châu Âu Euro.

英镑 /Yīngbàng/: Đồng Bảng Anh.

港元 /Gǎngyuán/: Đô la Hongkong.

印度尼西亚卢比 /Yìndùníxīyà lúbǐ/: Rupiah Indonesia.

印度卢比 /Yìndù lúbǐ/: Rupi Ấn Độ.

伊朗里亚尔 /Yīlǎng lǐ yǎ ěr/: Iran Rial.

约旦第纳尔 /Yuēdàn dì nà ěr/: Jordan Dinar.

日本元 /Rìběn yuán/: Yên Nhật.

韩元 /Hányuán/: Won Hàn Quốc.

科威特第纳尔 /Kēwēitè dì nà ěr/: Đồng Dinar của Kuwait.

澳门元 /àomén yuán Pataca/: Tiền tệ chính thức của Macau.

墨西哥比索 /Mòxīgē bǐsuǒ/: Mexico Peso.

马来西亚林吉特 /Mǎláixīyà lín jí tè/: Ringgit Malaysia.

挪威克朗 /Nuówēi kèlǎng/: Krone Na Uy.

尼泊尔卢比 /Níbó’ěr lúbǐ/: Nepal Rupee.

新西兰元 /Xīnxīlán yuán/: Đô la New Zealand.

菲律宾比索 /Fēilǜbīn bǐsuǒ/: Peso Philippine.

越南盾 /Yuè nán dùn/: Việt Nam Đồng.

巴基斯坦卢比 /Bājīsītǎn lúbǐ/: Rupi Pakistan.

俄罗斯卢布 /èluósī lúbù/: Rúp Nga.

瑞典克朗 /Ruìdiǎn kèlǎng/: Krona Thụy Điển.

新加坡元 /Xīnjiāpō yuán/: Đô la Singapore.

泰国铢 /Tàiguó zhū/: BahtThái Lan.

土耳其里拉 /Tǔ ěrqí lǐlā/: Lira Thổ Nhĩ Kỳ.

台湾元 /Táiwān yuán/: Đô la Đài Loan.

坦桑尼亚先令 /Tǎnsāngníyǎ xiān lìng/: Tanzania Shilling.

南非兰特 /Nánfēi lán tè/: Rand Nam Phi.

美元 / měiyuán/: Đô la Mỹ.

Một số ví dụ về các loại tiền tệ trên thế giới trong tiếng Trung:

1. 中国的官方货币是人民币元.

/Zhōngguó de guānfāng huòbì shì rénmínbì yuán/

Tiền tệ chính thức của Trung Quốc là đồng Nhân dân tệ.

2. 英镑是世界上最有价值的货币.

/ Yīngbàng shì shìjiè shàng zuì yǒu jiàzhí de huòbì/

Bảng Anh là tiền tệ có giá trị nhất trên thế giới.

3. 大多数欧洲国家都在使用共同货币就是欧元.

/Dà duōshù ōuzhōu guójiā dōu zài shǐyòng gòngtóng huòbì jiùshì ōuyuán/

Đồng tiền chung được hầu hết các nước Châu Âu sử dụng là đồng Euro.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Tiền tệ Quốc tế trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm