Home » Từ vựng tiếng Trung về hồ sơ xin việc
Today: 2024-11-22 00:56:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về hồ sơ xin việc

(Ngày đăng: 12/05/2022)
           
Hồ sơ xin việc là một tệp tài liệu tổng hợp thông tin của người đi xin việc. Trong đó có mô tả lại thông tin cá nhân, trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc, các bằng cấp chứng chỉ mà người đó đã đạt được.

Hồ sơ xin việc tiếng Trung là 简历 (Jiǎnlì). Dựa vào thông tin trên hồ sơ xin việc nhà tuyển dụng nắm bắt được thông tin cơ bản của ứng viên, đưa ra những đánh giá tổng quan quá trình học tập, làm việc của ứng viên. Xem xét ứng viên có phù hợp với vị trí công việc muốn ứng tuyển hay không.

Từ vựng tiếng Trung về hồ sơ xin việcMột số từ vựng tiếng Trung về hồ sơ xin việc:

姓名 (xìngmíng): Họ và tên.

联系方式 (liánxì fāngshì): Phương thức liên lạc.    

目标 (mùbiāo): Mục tiêu.

技能 (jìnéng): Kĩ năng.

自我评价 (zìwǒ píngjià): Tự đánh giá bản thân.

工作经验 (gōngzuò jīngyàn): Kinh nghiệm làm việc.

兴趣爱好 (xìngqù àihào): Sở thích.

教育背景 (jiàoyù bèijǐng): Học vấn.

邮箱 (yóuxiāng): Gmail.

地址 (dìzhǐ): Địa chỉ.

电话 (diànhuà): Số điện thoại.

熟练办公软件 (shúliàn bàngōng ruǎnjiàn): Thông thạo tin học văn phòng.

工作认真细心 (gōngzuò rènzhēn xìxīn): Làm việc cẩn thận nghiêm túc.

责任心强 (zérèn xīn qiáng): Có tinh thần trách nhiệm.

好学 (hàoxué): Ham học.

开朗 (kāilǎng): Cởi mở.

适应性强 (shìyìng xìng qiáng): Năng lực thích ứng cao.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về hồ sơ xin việc.

Bạn có thể quan tâm