| Yêu và sống
Sữa tiếng trong Nhật là gì
Sữa tiếng Nhật là ミルク (Miruku). Là chất lỏng màu trắng đục được tạo ra bởi giống cái của động vật có vú, làm nguồn dinh dưỡng ban đầu cho các con sơ sinh trước khi chúng có thể tiêu hóa các loại thực phẩm khác, mang nhiều chất đạm và canxi nhằm giúp cải thiện sức khỏe chiều cao và xương.
Một số từ vựng tiếng Nhật về sữa:
母乳 (Bonyū): Sữa mẹ.
初乳 (Shonyū): Sữa non.
粉ミルク (Konamiruku): Sữa bột.
練乳 (Ren'nyū): Sữa đặc.
豆乳 (Tōnyū): Sữa đậu nành.
コーンミルク (Kōnmiruku): Sữa bắp.
ヨーグルト (Yōguruto): Sữa chua.
フレッシュミルク (Furesshumiruku): Sữa tiệt trùng.
無脂肪粉乳 (Mu shibō fun'nyū): Sữa bột không béo.
Một số mẫu câu ví dụ tiếng Nhật về sữa:
1. 身長を上げるためにミルクを飲む.
(Shinchō o ageru tame ni miruku o nomu).
Uống sữa giúp tăng chiều cao.
2. 母乳は赤ちゃんにとても良いです.
(Bonyū wa akachan ni totemo yoidesu).
Sữa mẹ là sữa tốt nhất cho trẻ sơ sinh.
3. 高齢者は骨粗鬆症を避けるためにミルクを飲みます.
(Kōrei-sha wa kotsusoshōshō o yokeru tame ni miruku o nomimasu).
Người già uống sữa để tránh loãng xương.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – sữa tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn