| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hoa quả
Hoa quả trong tiếng Hàn là 과일 /gwail/ là một loại thực phẩm có rất nhiều công dụng như bổ sung các loại Vitamin tốt cho sức khỏe, giúp làm đẹp da, giúp giảm cân, giúp tiêu hóa tốt hơn và điều trị chứng viêm.
Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hoa quả:
바나나 /banana/: quả chuối.
토마토 /tomato/: quả cà chua.
사과 /sagwa/: quả táo.
오렌지 /orenji/: quả cam.
귤 /gyul/: quả quýt.
배 /bae/: quả lê.
코코넛 /kokonot/: quả dừa.
아보카도 /abokado/: quả bơ.
롱안 /rongan/: quả nhãn.
자몽 /jamong/: quả bưởi.
복숭아 /bokssunga/: quả đào.
키위 /kiwi/: quả kiwi.
살구 /salgu/: quả mơ.
파파야 /papaya/: quả đu đủ.
Một số ví dụ từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hoa quả:
1/ 아이가 손에 들고 있는 검은 봉지에는 사과 몇 개가 들어 있었다.
/aiga sone deulgo inneun gomeun bongjieneun sagwa myot gaega deuro issottta./
Có vài quả táo ở trong cái túi màu đen mà đứa bé đang cầm trên tay.
2/ 엄마가 어제 버터 5개를 사오셨다.
/ommaga oje boto dasotkkaereul saosyottta./
Hôm qua mẹ đã mua 5 quả bơ về.
3/ 제 할머니는 제게 배 한 알을 주셨습니다.
/je halmonineun jege bae han areul jusyotsseumnida./
Bà tôi đã cho tôi một quả lê.
Nội dung bài viết được biên soạn bới giáo viên tiếng Hàn OCA - Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hoa quả
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn