Home » Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hoa quả
Today: 2024-07-04 04:15:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hoa quả

(Ngày đăng: 13/09/2022)
           
Hoa quả là một loại thực phẩm chứa nhiều chất dinh dưỡng, bổ sung các loại Vitamin giúp cơ thể khỏe mạnh. Đây là thực phẩm mà ai cũng yêu thích và ăn mỗi ngày. Hoa quả có rất nhiều công dụng khác nhau và thơm ngon, bổ dưỡng.

Hoa quả trong tiếng Hàn là 과일 /gwail/ là một loại thực phẩm có rất nhiều công dụng như bổ sung các loại Vitamin tốt cho sức khỏe, giúp làm đẹp da, giúp giảm cân, giúp tiêu hóa tốt hơn và điều trị chứng viêm.

Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hoa quả:

바나나 /banana/: quả chuối.

토마토 /tomato/: quả cà chua.

사과 /sagwa/: quả táo.

오렌지 /orenji/: quả cam.Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hoa quả

귤 /gyul/: quả quýt.

배 /bae/: quả lê.

코코넛 /kokonot/: quả dừa.

아보카도 /abokado/: quả bơ.

롱안 /rongan/: quả nhãn.

자몽 /jamong/: quả bưởi.

복숭아 /bokssunga/: quả đào.

키위 /kiwi/: quả kiwi.

살구 /salgu/: quả mơ.

파파야 /papaya/: quả đu đủ.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hoa quả:

1/ 아이가 손에 들고 있는 검은 봉지에는 사과 몇 개가 들어 있었다. 

/aiga sone deulgo inneun gomeun bongjieneun sagwa myot gaega deuro issottta./

Có vài quả táo ở trong cái túi màu đen mà đứa bé đang cầm trên tay.

2/ 엄마가 어제 버터 5개를 사오셨다.

/ommaga oje boto dasotkkaereul saosyottta./

Hôm qua mẹ đã mua 5 quả bơ về.

3/ 제 할머니는 제게 배 한 알을 주셨습니다.

/je halmonineun jege bae han areul jusyotsseumnida./

Bà tôi đã cho tôi một quả lê.

Nội dung bài viết được biên soạn bới giáo viên tiếng Hàn OCA - Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hoa quả

Bạn có thể quan tâm