Home » Các loại hoa trong tiếng Anh
Today: 2024-07-03 07:14:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại hoa trong tiếng Anh

(Ngày đăng: 31/10/2022)
           
Các loại hoa trong tiếng Anh là Flower /ˈflaʊər/. Những bông hoa luôn là một phần đặc biệt của cuộc sống và tình yêu nhằm tô điểm thêm cho cuộc đời.

Các loại hoa trong tiếng Anh là Flower /ˈflaʊər/. Những bông hoa luôn là một phần đặc biệt của cuộc sống và tình yêu nhằm tô điểm thêm cho cuộc đời.

Một số từ vựng về các loại hoa trong tiếng Anh

Rose /rəʊz/: Hoa hồng.

Carnation /kɑːˈneɪ.ʃən/: Hoa cẩm chướng.

Hydrangea /haɪˈdreɪn.dʒə/: Hoa cẩm tú cầu.

Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: Hoa oải hương.

Climbing rose /ˈklaɪmɪŋ rəʊz/: Hoa tường vi.Các loại hoa trong tiếng Anh

Sunflower /ˈsʌnˌflaʊər/: Hoa hướng dương.

Daffodil /ˈdæf.ə.dɪl/: Hoa thủy tiên.

Peony /ˈpiː.ə.ni/: Hoa mẫu đơn.

Hibiscus /hɪˈbɪs.kəs/: Hoa dâm bụt.

Orchid /ˈɔː.kɪd/: Hoa phong lan.

Tulip /ˈtʃuː.lɪp/: Hoa tuy líp.

Forget-me-not /fəˈɡet.mi.nɒt/: Hoa lưu ly.

Lotus /ˈləʊ.təs/: Hoa sen.

Water lily /ˈwɔː.tə ˌlɪl.i/: Hoa súng.

Một số ví dụ về các loại hoa trong tiếng Anh

1. I’ll take a few roses if you can also furnish a few ferns to go with them.

/aɪl teɪk ə fju ˈroʊzɪz ɪf ju kæn ˈɔlsoʊ ˈfɜrnɪʃ ə fju fɜrnz tu goʊ wɪð ðɛm/

Tôi sẽ mua một ít hoa hồng nếu bạn cho thêm và cành dương xỉ đấy.

2. Here’s a flower shop. I’m going to order some flowers.

/hɪrz ə ˈflaʊər ʃɑp. aɪm ˈgoʊɪŋ tu ˈɔrdər sʌm ˈflaʊərz./

Có một cửa hàng hoa. Tôi sẽ đặt mua một vài bông hoa.

3. You have some very fresh lotus. Are they fresh-cut?

/ju hæv sʌm ˈvɛri frɛʃ ˈloʊtəs. ɑr ðeɪ frɛʃ-kʌt?/

Bạn có nhiều hoa sen tươi đó. Có phải chúng mới được cắt không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Các loại hoa trong tiếng Anh.

Bạn có thể quan tâm