Home » Triển lãm tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 07:21:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Triển lãm tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Triển lãm trong tiếng Hàn là 전람회, phiên âm là jeonlamhoe. Là sự kiện tổ chức trưng bày các sản phẩm trong khoảng thời gian nhất định, ở một địa điểm cụ thể.

Triển lãm trong tiếng là việc Hàn là 전람회 (jeonlamhoe) tổ chức trưng bày vật phẩm, tranh ảnh hoặc hàng hoá tập trung trong một thời gian và tại một địa điểm nhất định nhằm mục đích giới thiệu, quảng bá đến mọi người trong xã hội, cộng đồng.

Triển lãm có hai loại triển lãm thương mại và phi lợi nhuận, sản phẩm trưng bày rất đa dạng, như tranh ảnh, quần áo, giày dép, thực phẩm,…

Triển lãm tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan tới triển lãm trong tiếng Hàn:

전람회 (jeonlamhoe): Buổi triển lãm, sự kiện trưng bày đồ vật hay tác phẩm nghệ thuật của 1 tác giả cho nhiều người xem.

전시회 (jeonsihoe): Hội chợ triển lãm, sự kiện các gian hàng trưng bày nhiều loại sản phẩm ở một chỗ cho nhiều người đến xem.

전시하다 (jeonsihada): Hành động trưng bày.

입장권 (ibjang-gwon): Vé vào cửa.

박람회 (baglamhoe): Chợ phiên.

쇼핑하다 (syopinghada): Mua sắm.

코너 (koneo): Gian hàng.

공람하다 (gonglamhada): Tham quan, xem trưng bày, xem triển lãm.

재미있다 (jaemiissda): Thú vị.

무료입장 (mulyoibjang): Vào cổng miễn phí.

사은품 (sa-eunpum): Quà tặng cảm ơn.

Một số mẫu câu liên quan tới triển lãm trong tiếng Hàn:

1.미술가 X씨의 회화 전시회가 어제 시 전람회관에서 열렸다.

(misulga Xssiui hoehwa jeonsihoega eoje si jeonlamhoegwan-eseo yeollyeossda).

Một cuộc triển lãm tranh của họa sĩ X đã được tổ chức vào ngày hôm qua tại Nhà triển lãm Thành phố.

2.이번 전시회에서 얻은 로봇이 커요.

(ibeon jeonsihoeeseo eod-eun lobos-i keoyo).

Cuộc triển lãm robot lần này thu được rất lớn.

3.전람회는 5월 20일까지 열립니다.

(jeonlamhoeneun 5wol 20ilkkaji ~yeollibnida).

Buổi triển lãm kéo dài liên tục đến ngày 20 tháng 5.

Bài được biên soạn bởi đội ngũ OCA - triển lãm tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm