Home » Phòng tập gym trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 13:48:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phòng tập gym trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Phòng tập gym trong tiếng Trung là 健身房 (Jiànshēn fáng), có nghĩa là phòng tập thể dục, là nơi có thể giúp mọi người thay đổi vóc dáng ngày càng hoàn hảo hơn.

Phòng tập gym trong tiếng Trung là 健身房 (Jiànshēn fáng), là nơi giúp thay đổi vóc dáng ngày càng đẹp hơn, giúp người gầy tăng cân, người mập giảm cân, còn người yếu tăng cơ bắp hiệu quả nhất.

Một số từ vựng về Phòng tập gym trong tiếng Trung:

健身课 /Jiànshēn kè/: Lớp tập gym.

健身卡 /Jiànshēn kǎ/: Thẻ tập.

健美操 /Jiànměi cāo/: Thể dục thẩm mĩ.

健身设备 /Jiànshēn shèbēi/: Thiết bị tập gym.Phòng tập gym trong tiếng Trung là gì

健身房 /Jiànshēn fáng/: Phòng tập gym.

锻炼 /Duànliàn/: Luyện tập.

会员 /Huìyuán/: Hội viên.

健身教练 /Jiànshēn jiàoliàn/: Huấn luyện viên gym (PT)

会员卡 /Huìyuán kǎ/: Thẻ hội viên.

私人教练 /Sīrén jiàoliàn/: Huấn luyện viên riêng.

更衣室 /Gèng yī shì/: Phòng thay đồ.

拉丁舞 /Lādīng wǔ/: Nhảy la tinh.

跳槽 /Tiàocāo/: Aeorobics.

瑜伽 /Yújiā/: Yoga.

蹲 /Dūn/: Squart.

俯卧撑 /Fǔ wò chēng/: Chống đẩy.

哑铃操 /Yǎlíng cāo/: Tập tạ tay.

徒手操 /Tú shǒu cāo/: Tập tay không.

推举 /Tuī jǔ/: Nâng tạ.

杠铃 /Gànglíng/: Tạ (loại lớn)

哑铃 /Yǎlíng/: Tạ nhỏ (cầm tay)

跑步机 /Pǎobù jī/: Máy chạy bộ.

健身车 /Jiànshēn chē/: Xe tập thể dục.

仰卧起坐 /Yǎng wǒ qǐ zuò/: Gập mình.

椭圆机 /Tuǒyuán jī/: Xe đạp thể dục.

蝴蝶机 /Húdié jī/: Thiết bị tập ngực vai.

多功能训练器 /Duō gōngnéng xùnliàn qì/: Máy tập đa năng.

推肩器 /Tuī jiān qì/: Máy tập vai.

引体向上训练器 /Yǐn tǐ xiàng shàng xùnliàn qì/: Thiết bị đu xà.

肌肉 /Jī ròu/: Cơ bắp.

增加肌肉 /Zēngjiā jīròu/: (tập) Tăng cơ.

胸肌 /Xiōng jī/: Cơ ngực.

臀肌 /Tún jī/: Cơ mông.

减脂 /Jiǎn zhǐ/: Giảm béo (bằng tập luyện)

腹肌 /Fù jī/: Cơ bụng.

热身 /Rè shēn/: Khởi động.

Một số ví dụ về Phòng tập gym trong tiếng Trung:

1. 为了减肥更有效果,你可以请一个私人教练.

/Wèi le jiǎnféi gèng yǒu xiàoguǒ ,nǐ kěyǐ qǐng yí ge sī rén jiàoliàn./

Đề việc giảm cân có hiệu quả hơn, bạn có thể mời một huấn luyện viên cá nhân.

2. 你知道附近有哪个健身房吗?

/Nǐ zhīdào fùjìn yǒu nǎ gē jiànshēn fang ma?/

Bạn có biết gần đây có phòng tập gym nào không?

3. 我想锻炼臀肌,胸肌和腹肌.

/Wǒ xiǎng duànliàn tún ji, xiōng jī hé fù jī./

Tôi muốn tập cơ mông, cơ ngực và cơ bụng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA -Phòng tập gym trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm