Home » Buồn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 13:35:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Buồn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/08/2022)
           
Buồn tiếng Trung là 难过 /Nán guò/, là một trong các trạng thái tình cảm của con người, đối lập với vui vẻ; buồn thể hiện tâm trạng tiêu cực , không thích thú hoặc bất mãn với điều gì đó.

Buồn tiếng Trung là 难过 /Nán guò/, là một trong các trạng thái tình cảm của con người, đối lập với vui, thể hiện tâm trạng tiêu cực, không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý muốn.

Một số từ vựng về Buồn trong tiếng Trung:

难受 /Nán shòu/: Khó chịu, bực bội.

无聊 /Wú liáo/: Chán nản, buồn tẻ, nhàm chán.

难过 /Nán guò/: Buồn, khó chịu.

烦闷 /Fánnǎo/: Buồn phiền, buồn rầu.Buồn trong tiếng Trung là gì

忧郁 /Yōu yù/: Buồn.

烦心 /Fán xīn/: Buồn phiền, buồn rầu.

失落感 /Shīluògǎn/: Trống rỗng, mất mát.

不舒服 /Bù shū fu/: Không thoải mái.

使困惑 /Shǐ kùnhuò/: Bối rối.

不满意 /Bù mǎnyì/: Bất mãn, không như ý.

Một số ví dụ về Buồn trong tiếng Trung:

1. 不必为区区小事而烦恼.

/Búbì wèi qūqū xiǎo shì ér fánnǎo./

Không đáng vì chuyện nhỏ nhặt mà phiền não.

2. 因为他的工作性质迫使他离开家, 他心里非常难过.

/Yīn wèi tā de gōng zuò xing zhì pò shǐ tā lí kāi jiā, tā xīn lǐ fēi cháng nán guò./

Vì tính chất công việc buộc anh ấy phải xa nhà, trong lòng anh ấy cảm thấy rất buồn.

3. 她今天不舒服,心里很难受.

/Tā jīn tiān bù shū fu, xīn lǐ hěn nán shòu./

Hôm nay cô ấy không được thoải mái, trong lòng rất khó chịu.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung OCA - Buồn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm