Home » Từ vựng tiếng Hàn về thực vật
Today: 2024-07-05 23:36:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thực vật

(Ngày đăng: 13/04/2022)
           
Thực vật trong tiếng Hàn là 식물 (sikmul). Thực vật đóng vai trò vô cùng quan trọng trong đời sống của chúng ta. Chúng cung cấp thức ăn cho con người, nguồn oxi và cung cấp cả nơi ở cho các loài động vật.

Thực vật trong tiếng Hàn là 식물 (sikmul). Thực vật là yếu tố quan trọng giúp hoàn chỉnh hệ sinh thái của Trái đất. 

Thực vật rất đa dạng và phong phú. Trên thế giới, thống kê tới thời điểm hiện tại ước tính có đến hơn 500.000 loài thực vật đang tồn tại, gồm thực vật có hạt, rêu, dương xỉ và cận dương xỉ.

Một số từ vựng tiếng Hàn về thực vật:

식물 (sigmul): Thực vật.

뿌리 (ppuli): Gốc.

나무의 몸통 (namuui momtong): Thân cây.

가시 (gasi): Cái gai.

나뭇가지 (namusgaji): Nhánh.

꽃봉오리 (kkochbong-oli): Chồi.

잡초 (japcho): Cỏ dại.

잔디 (jandi): Cỏ.

클로버 (keullobeo): Cỏ ba lá.

난초 (nancho): Phong lan.

갈대 (galdae): Sậy.

소나무 (sonamu): Thông.

대나무 (daenamu): Tre.

떡갈나무 (tteokgallamu): Sồi.

참나무 (chamnamu): Loại cây sồi.

숲 (sup): Rừng.

나무 (namu): Cây.

은행나무 (eunhaengnamu): Cây ngân hạnh.

단풍나무 (danpyungnamu): Cây phong lá đỏ.

화살나무 (hwasalnamu): Cây bụi phát sáng.

벚나무 (beojnamu): Cây anh đào.

플라타너스 (peullathaneoseu) / 양버즘나무 (yangbeojeumnamu): Cây tiêu huyền.

호도나무 (hodonamu): Cây óc chó.

밤나무 (bamnamu) :Cây hạt dẻ.

뽕나무 (ppongnamu): Cây dâu tằm.

덩굴 (deonggul): Cây nho.

민들레 (mindeulle): Bồ công anh.

무화과나무 (muhwagwanamu): Cây sung.

아카시아 (akasia): Cây keo.

가시나무 (gasinamu): Cây mâm xôi.

대추나무 (daechunamu): Cây táo tàu.

히아신스 (hiasinseu): Lục bình.

버섯 (beoseos): Nấm.

올리브 나무 (ollibeu namu): Cây ô liu.

미류나무 (miryunamu): Cây dương

버드나무 (beodeunamu): Liễu.

야자수 (yajasu): Cây dừa.

씨앗 (ssias): Hạt.

해바라기 (haebalagi): Hướng dương.

밀 (mil): Lúa mì.

복숭아 나무 (bogsung-a namu): Cây đào.

선인장 (seon-injang): Xương rồng.

크로커스 (keulokeoseu): Cây nghệ.

꽃 (kkoch): Hoa, bông.

무궁화 (mugunghwa): Hoa dâm bụt, quốc hoa Hàn Quốc.

야생화 (yasaenghwa): Hoa dại.

연꽃 (yeonkkoch): Hoa sen.

월계수 (wolkyesu): Nguyệt quế.

재스민 (jaeseumin): Hoa lài.

수련 (suryeon): Hoa súng.

프랜지페인 (peuraenjipein): Hoa sứ.

튤립 (tyullib): Hoa tulip.

장미 (jangmi): Hoa hồng.

국화 (kukhwa): Hoa cúc.

금잔화 (geumjanhwa): Hoa cúc vạn thọ.

나리 (nari): Hoa huệ.

나팔꽃 (napalkkoch): Hoa loa kèn.

Từ vựng tiếng Hàn về thực vậtMột số ví dụ tiếng Hàn về thực vật

1. 나무를 지키고, 숲을 지키는 것이 우리의 생명을 지키는 것입니다.

(namureul jikhigo, sup-eul jikhineun geos-i uriui saengmyeong-eul jikhineun geos-ibnida).

Bảo vệ cây, bảo vệ rừng là bảo vệ cuộc sống của chính chúng ta.

2. 공원에는 나무가 많아서 시원합니다.

(gong-won-eneun namuga manh-aseo siwonhabnida).

Ở công viên có nhiều cây xanh nên rất mát mẻ.

3. 장마에는 식물이 더 빨리 자랍니다.

(jangma-eneun sikmul-i deo ppalli jalabnida).

Vào mùa mưa thực vật phát triển nhanh hơn.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về thực vật.

Bạn có thể quan tâm