Home » Quang hợp tiếng Hàn là gì
Today: 2024-12-04 09:01:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quang hợp tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/10/2022)
           
Quang hợp tiếng Hàn là 광합성 /gwanghapssong/ là quá trình các thực vật có màu xanh dùng năng lượng mặt trời tạo ra chất hữu cơ từ nước và khí cacbonic.

Quang hợp tiếng Hàn là 광합성 /gwanghapssong/ là quá trình thu nhận và chuyển hóa năng lượng ánh sáng Mặt trời của thực vật, tảo và một số vi khuẩn để tạo ra hợp chất hữu cơ. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về quang hợp:

빛에너지 /bichenoji/: năng lượng ánh sáng. 

이산화 탄소 /isanhwa tanso/: cacbon dioxyt.

포도당 /pododang/: đường gluco.

산소 /sanso/: ôxy.

녹말 /nongmal/: tinh bột/ chất hidrat cacbon.Quang hợp tiếng Hàn là gì

설탕 /soltang/: đường.

기공 /gigong/: lỗ khí.

물관 /mulgwan/: mạch gỗ.

체관 /chegwan/: mạch rây.

녹색식물 /nokssaekssingmul/: thực vật xanh.

엽록체 /yomnokche/: diệp lục.

광영양생물 /gwangnyongyangsaengmul/: sinh vật quang tự dưỡng.

명반응 /myongbaneung/: pha sáng.

암반응 /ambaneung/: pha tối.

스트로마 /seuteuroma/: stroma- chất nền.

Một số ví dụ tiếng Hàn về quang hợp

1. 숲은 이산화 탄소를 흡수하고 산소를 공급해 준다. 

/supeun isanhwa tansoreul heupssuhago sansoreul gonggeupae junda/

Rừng hấp thụ carbon dioxide và cung cấp oxy.

2. 심한 황사가 해를 가려서 농작물들이 광합성을 하지 못해 성장이 더디다. 

/simhan hwangsaga haereul garyoso nongjangmuldeuri gwanghapssongeul haji motae songjangi dodida/

Bão cát vàng nghiêm trọng che khuất mặt biển nên nông sản không thể quang hợp nên tăng trưởng chậm.

3. 설탕 성분은 몸 안에 들어가는 즉시 포도당으로 분해되어 신체에 활력을 준다. 

/soltang songbuneun mom ane deuroganeun jeukssi pododangeuro bunhaedweo sinchee hwalryogeul junda/

Thành phần đường được phân hủy thành glucose ngay khi đi vào cơ thể và mang lại sức sống cho cơ thể.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - từ vựng tiếng Hàn về quá trình quang hợp.

Bạn có thể quan tâm