Home » Các loại đèn trong tiếng Trung
Today: 2024-10-06 16:43:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại đèn trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Các loại đèn trong tiếng Trung là 灯 /dēng/ chỉ thiết bị tạo ra ánh sáng nhìn thấy được từ dòng điện, là hình thức chiếu sáng nhân tạo phổ biến nhất và rất cần thiết trong xã hội hiện nay.

Các loại đèn trong tiếng Trung là 灯 /dēng/ chỉ thiết bị tạo ra ánh sáng nhìn thấy được từ dòng điện, là hình thức chiếu sáng nhân tạo phổ biến nhất và rất cần thiết trong xã hội hiện nay, đèn thường có đế làm bằng gốm, kim loại, thủy tinh hoặc nhựa.

Một số từ vựng về các loại đèn trong tiếng Trung:

白炽灯 /báichì dēng/: Bóng đèn sợi đốt.

壁灯 /bìdēng/: Đèn áp tường.

荧光灯 /yíngguāngdēng/: Đèn tuýp.  Các loại đèn trong tiếng Trung

灯管 /dēng guǎn/: Đèn huỳnh quang.

LED 灯 /LED dēng/: Đèn LED.

吸顶灯 /xī dǐngdēng/: Đèn trần.

台灯 /táidēng/: Đèn bàn.

吊灯 /diàodēng/: Đèn chùm.

金卤灯 /jīn lǔ dēng/: Đèn halogen kim loại.

灯泡 /dēngpào/: Bóng đèn.

卤素灯 /lǔsù dēng/: Đèn halogen.  

节能灯 /jiénéng dēng/: Bóng điện compact.

气体放电灯 /qìtǐ fàngdiàn dēng/: Đèn phóng điện qua khí.

车灯 /chē dēng/: Đèn xe.

串门用途灯具 /chuànmén yòngtú dēngjù/: Đèn chuyên dụng.   

手电筒 /shǒudiàntǒng/: Đèn pin.

煤气灯 /méiqìdēng/: Đèn khí.

矿灯 /kuàngdēng/: Đèn mỏ.

探照灯 /tànzhàodēng/: Đèn pha.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - các loại đèn trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm