| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về mắt
Mắt trong tiếng Trung là 眼睛 (yǎnjing) là cơ quan nhỏ bé nhưng lại có vai trò quan trọng đối với đời sống con người. Cơ quan thị giác thực hiện chức năng nhìn, quan sát, thu nhận lại hình ảnh của sự vật, màu sắc để chuyển vào não bộ xử lý và lưu trữ.
Một số từ vựng tiếng Trung về mắt:
1. 瞳孔 (tóngkǒng): Đồng tử.
2. 眼皮 (yǎnpí): Mí mắt.
3. 虹膜 (hóngmó): Mống mắt.
4. 眉毛 (méimao): Lông mày.
5. 角膜 (jiǎomó): Giác mạc.
6. 散光 (sǎnguāng): Loạn thị.
7. 睫毛 (jiémáo): Lông mi.
8. 视力 (shìlì): Thị giác.
9. 远视 (yuǎnshì): Viễn thị.
10. 眼泪 (yǎnlèi):Nước mắt.
11. 近视 (jìnshi): Cận thị.
12. 水晶体 (shuǐjīngtǐ): Thuỷ tinh thể.
13. 视网膜 (shìwǎngmó): Võng mạc.
14. 视神经 (shìshénjīng): Thần kinh thị giác.
15. 白内障 (báinèizhàng): Đục thuỷ tinh thể.
16. 屈光度 (qūguēngdù): Số đo của tròng kính.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về mắt.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn