Home » Từ vựng tiếng Trung về mắt
Today: 2024-11-22 02:35:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về mắt

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Mắt là có quan của hệ thống thị giác, cung cấp cho sinh vật sống tầm nhìn, khả năng tiếp nhận và xử lý chi tiết hình ảnh, cũng như cho phép một số chức năng phản ứng ảnh độc lập với tầm nhìn.

Mắt trong tiếng Trung là 眼睛 (yǎnjing) là cơ quan nhỏ bé nhưng lại có vai trò quan trọng đối với đời sống con người. Cơ quan thị giác thực hiện chức năng nhìn, quan sát, thu nhận lại hình ảnh của sự vật, màu sắc để chuyển vào não bộ xử lý và lưu trữ.

Một số từ vựng tiếng Trung về mắt:

1. 瞳孔 (tóngkǒng): Đồng tử.

2. 眼皮 (yǎnpí): Mí mắt.

3. 虹膜 (hóngmó): Mống mắt.Từ vựng tiếng Trung về mắt

4. 眉毛 (méimao): Lông mày.

5. 角膜 (jiǎomó): Giác mạc.

6. 散光 (sǎnguāng): Loạn thị.

7. 睫毛 (jiémáo): Lông mi.

8. 视力 (shìlì): Thị giác.

9. 远视 (yuǎnshì): Viễn thị.

10. 眼泪 (yǎnlèi):Nước mắt.

11. 近视 (jìnshi): Cận thị.

12. 水晶体 (shuǐjīngtǐ): Thuỷ tinh thể.

13. 视网膜 (shìwǎngmó): Võng mạc.

14. 视神经 (shìshénjīng): Thần kinh thị giác.

15. 白内障 (báinèizhàng): Đục thuỷ tinh thể.

16. 屈光度 (qūguēngdù): Số đo của tròng kính.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về mắt.

Bạn có thể quan tâm