Home » Từ vựng tiếng Trung về các vị thần
Today: 2024-11-22 02:35:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các vị thần

(Ngày đăng: 08/07/2022)
           
Các vị thần là người cai quản, trông coi địa phận ở dân gian. Thần hay thần linh là hữu thể có tính chất thần thánh hoặc linh thiêng, đều có phẩm chất và quyền năng vô lượng để mọi người tôn kính.

Các vị thần tiếng trung là 各位神 (gè wèi shén). Người Việt xưa thờ Thần là để nhớ ơn, cầu mong mọi việc đ­ược yên lành, thịnh vượng. Ngoài ra còn có mục tiêu giải thoát con người, hướng con người đến lý tư­ởng Chân, Thiện, Mỹ, bớt nỗi khổ đau, hạn chế điều ác, tăng thêm điều thiện. 

Một số từ vựng tiếng Trung về các vị thần:

1. 门神 (mén shén): Môn thần.

2. 灶神 (zào shén): Ông Táo.

3. 灶神 (zào shén): Ông Công.

4. 财神 (cái shén): Thần Tài.

5. 各位神 (gè wèi shén): Các vị thần.

6. 土地爷 (tǔ dì yé): Thổ địa.Từ vựng tiếng Trung về các vị thần

7. 火神 (huǒ shén): Hỏa Thần.

8. 喜神 (xǐ shén): Hỉ Thần.

9. 福禄寿三星 (fú lù shòu sān xīng): Phúc Lộc Thọ.

10. 八仙 (bā xiān): Bát tiên.

11. 农神 (nóng shén): Thần nông.

12. 水神 (shuǐ shén): Thủy thần.

Một số mẫu câu tiếng Trung về các vị thần:

1. 越南几乎每家每户都敬拜一个神.

(yuè nán jī hū měi jiā měi hù dōu jìng bài yī gè shén).

Hầu hết mọi hộ gia đình ở Việt Nam đều thờ một vị thần.

2. 各位神都有自己的管理区域.

(gè wèi shén dōu yǒu zì jǐ de guǎn lǐ qū yù).

Các vị thần đều có khu vực quản lý riêng của mình.

3. 财神是东亚地区信奉的掌管金钱与财富的神明.

(cái shén shì dōng yà dì qū xìn fèng de zhǎng guǎn jīn qián yǔ cái fù de shén míng).

Thần Tài là vị thần của tiền bạc và sự giàu có được tin ở Đông Á.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các vị thần.

Bạn có thể quan tâm