Home » Thư viện trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 19:48:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thư viện trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Thư viện trong tiếng Trung là 图书馆 (Túshū guǎn), thư viện là một kho tàng sưu tập những đầu sách đa dạng khác nhau cung cấp nhiều tài liệu cho học sinh, sinh viên trong việc nghiên cứu học thuật.

Thư viện trong tiếng Trung là 图书馆 (Túshū guǎn), thư viện là một kho sưu tập các nguồn thông tin, được chọn lựa bởi các chuyên gia, thường là môi trường yên tĩnh phù hợp cho học tập.

Một sốtừ vựng tiếng Trung về thư viện:

目录 /mùlù/: Mục lục.

书架 /shūjià/: Giá sách.

原版 /yuánbǎn/: Nguyên bản.Thư viện trong tiếng Trung là gì

初版 /chūbǎn/:Xuất bản lần đầu.

再版 /zàibǎn/: Tái bản.

借书证 /jiè shū zhèng/: Thẻ mượn sách.

书签 /shūqiān/: Thẻ đánh dấu sách.

到期的 /dào qí de/: Đến hạn.

书库 /shūkù/: Kho sách.

类号 /lèi hào/: Ký hiệu phân loại.

Một số ví dụ tiếng Trung về thư viện:

1. 周末我们去图书馆吧。

/Zhōumò wǒmen qù túshū guǎn ba./

Cuối tuần này chúng ta đi thư viện nhé.

2. 下课后我想去图书馆看书。 

/Xiàkè hòu wǒ xiǎng qù túshū guǎn kànshū./

Tôi muốn đến thư viện đọc sách sau giờ học.

3.那本书到期的,要去还图书馆了。

/Nà běn shū dào qí de, yào qù hái túshū guǎnle./

Cuốn sách đó đến hạn rồi tôi phải trả cho thư viện thôi.

Nội dung bài viết được biên soản bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Thư viện trong tiếng Trung là gì

Bạn có thể quan tâm