Home » Tổng thống tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 01:47:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tổng thống tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Tổng thống trong tiếng Hàn là 대통령 (daetonglyeong). Tổng thống là nguyên thủ quốc gia, cá nhân lãnh đạo cao nhất trong một quốc gia, được bầu ra qua sự lựa chọn của người dân một cách trực tiếp hay gián tiếp.

Tổng thống trong tiếng Hàn là 대통령, phiên âm là daetonglyeong. Cũng như thủ tướng quyền hành và phạm vi của họ phụ thuộc quy định đề ra từ tổ chức lập pháp cao nhất của quốc gia đó.

Tổng thống phải thực hiện hàng loạt nhiệm vụ lễ tân, như tiếp nhận thư ủy nhiệm của đại sứ các nước khác, chủ trì các bữa tiệc khánh tiết, khai mạc một số hoạt động văn hoá nghệ thuật và thể thao quan trọng.

Nhiệm vụ, vai trò, quyền hành và tầm quan trọng của tổng thống sẽ khác nhau tùy vào mỗi quốc gia. 

Tổng thống tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về tổng thống:

백악관 (baeg-aggwan): Nhà trắng.

경호하다 (gyeonghohada): Hộ tống.

지도하다 (jidohada): Lãnh đạo.

부담하다 (budamhada): Chịu trách nhiệm.

의결하다 (uigyeolhada): Biểu quyết.

세력 (selyeog): Thế lực.  

임기 (imgi): Nhiệm kỳ.

계위(gyewi): Kế vị.

대선거 (daeseongeo): Bầu cử tổng thống.

정부 (jeongbu): Chính quyền.

헌법 (heonbeob): Hiến pháp.

정치 (jeongchi): Chính trị.

국회 (gughoe): Quốc hội.

경호원 (gyeonghowon): Vệ sĩ.  

경비하다 (gyeongbihada): Canh gác.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về tổng thống:

내일은공식선거일입니다.

(naeil-eun gongsig seongeoil-ibnida).

Ngày mai là ngày bầu cử chính thức.

차기대통령은누가것인가?

(chagi daetonglyeong-eun nuga doel geos-inga).

Ai sẽ là tổng thống tiếp theo?

백악관은철저하게경비를받고있습니다.

(baeg-aggwan-eun cheoljeohage gyeongbileul badgo issseubnida).

Nhà trắng được canh gác rất gắt gao.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – tổng thống tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm