Home » Biển tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 14:56:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Biển tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/04/2022)
           
Biển tiếng Hàn là 바다 (phiên âm là bada). Du lịch biển là một trong những loại hình du lịch phổ biến và sôi động nhất hiện nay.

Biển tiếng Hàn là 바다, phiên âm là (bada). Du lịch biển là một trong những loại hình du lịch phổ biến và sôi động nhất hiện nay. Những địa điểm du lịch biển có vẻ đẹp hoang sơ của núi non, mênh mông của biển cả hay những loài sinh vật biển đủ màu sắc đã mời gọi đôi chân của biết bao tín đồ đam mê du lịch.

Một số từ vựng tiếng Hàn về biển:

대양 (daeyang): Đại dương, biển cả.

바닷가 (badasga): Bờ biển.

해면 (haemyeon): Mặt biển.

해양생물 (haeyangsaengmul): Sinh vật biển.

섬 (seom): Đảo.

산호섬 (sanhoseom): Đảo san hô.

군도, 열도 (gundo, yeoldo): Quần đảo.

반도 (bando): Bán đảo.

바다 조용하다 (bada joyonghada): Biển lặng.

파도 고요하다 (pado goyohada): Sóng êm.

해수욕장 (Haesuyogjang): Bãi tắm biển.

해양자원 (haeyangjawon): Tài nguyên biển.

해저터널 (haejeoteoneol): Đường hầm dưới biển.

연해항로 (yeonhaehanglo): Đường biển duyên hải.

영해 (yeonghae): Lãnh hải.

일광욕하다 (ilgwang-yoghada): Tắm nắng.

모래찜질하다 (molaejjimjilhada):Tắm chườm cát.

수상레포츠 (susang lepocheu): Các trò chơi giải trí dưới nước.

수상 레포츠를 즐기다 (susang lepocheuleul jeulgida): Thưởng thức các trò chơi dưới nước.

낚시하다 (nakksihada): Câu cá.

해변을산책하다(haebyeon-eul sanchaeghada): Đi dạo quanh bờ biển.

올레길을 걷다 (ollegil-eul geodda): Đi bộ quanh đảo.

둘레길을걷다 (dullegil-eul geodda): Đi bộ quanh núi.

전통체험하다 (jeontong cheheomhada): Trải nghiệm truyền thống.

바닷가에서해수욕을즐기다 (badasga-eseo haesuyog-eul jeulgida): Tắm ở bãi biển.

길거리음식을맛보다 (gilgeolieumsig-eul masboda): Nếm thử món ăn đường phố.

싱싱한해산물을맛보다 ( singsinghan haesanmul-eul masboda): Thưởng thức hải sản tươi.

Một số mẫu câu liên quan đến biển tiếng Hàn:

1. 바다에 가서 수영을 할 거예요.

(bada-e gaseo suyeong-eul hal geoyeyo.)

Mình sẽ đi bơi ở biển.

2. 미나 씨는 바다를 좋아해요?

(mina ssineun badaleul joh-ahaeyo?)

Mina thích biển phải không?

3. 네, 너무 좋아하니까 베트남의 바다가 거의 다 갔요.

(ne, neomu joh-ahanikka beteunam-ui badaga geoui da gass-yo.)

Vâng, tôi rất thích biển nên hầu như đi hết biển Việt Nam rồi.

4. 다낭의 바다가 너무 아름답다면서요?

(danang-ui badaga neomu aleumdabdamyeonseoyo?)

Nghe nói biểnĐà Nẵng rất đẹp phải không?

5. 네, 너무 아름다워서 관광객들이 너무 많이 오더라고요.

(ne, neomu aleumdawoseo gwangwang-gaegdeul-i neomu manh-i odeolagoyo.)

Vâng, biển đẹp lắm nên rất nhiều du khách đến.

Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - biển tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm