| Yêu và sống
Trong lành tiếng Hàn là gì
Trong lành tiếng Hàn là맑다 /mak ta/ thường được dùng để chỉ không khí, bầu trời sạch, không một chút bụi bẩn, điều này rất tốt cho sức khỏe con người.
Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu.
1. 날시 /nal si/: Thời tiết.
2. 기후 /ki hu/: khí hậu.
3. 맑다 /mak ta/: Trong lành, trời nắng.
4. 차가운 /cha ka un/: Lạnh giá.
5. 분위기 /bun ui ki/: Bầu không khí.
6. 시원하다 /si won ha ta/: Mát mẻ.
Một số mẫu câu về chủ đề trong lành bằng tiếng Hàn.
1. 오늘 구름이나 안개가 끼지 않아 날씨가 좋다.
Hôm nay thời tiết đẹp vì không có mây hoặc sương mù.
2. 아까는 비가 올 것처럼 흐리더니 지금은 해가 쨍쨍하고 맑다.
Lúc nãy trời âm u như mưa nhưng bây giờ mặt trời chói chang vàtrong lành.
3. 가을의 하늘은 유난히 푸르고 맑다.
Bầu trời mùa thu đặc biệt xanh và trong lành.
4. 그녀는 신선한 공기를 불어넣기 위해 창문을 열었다.
Cô ấy mở cửa sổ để không khí trong lành ùa vào.
5. 신선한 공기를 마시는 것은 당신의 건강에 좋습니다.
Việc hít thở không khí trong lành rất tốt cho sức khỏe.
6. 아침에는 정기적으로 운동하고 신선한 공기를 호흡해야 건강해집니다.
Tập thể dục thường xuyên vào buổi sáng cùng với việc hít thở không khí trong lành giúp bạn trở nên khỏe mạnh.
Bài viết trong lành tiếng Hàn là gì được viết bởi trung tâm ngoại ngữ OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn