| Yêu và sống
Cấp bậc trong quân đội Hàn Quốc trong tiếng Hàn là gì
Cấp bậc trong quân đội Hàn Quốc 한국 군대의 계급 /Hankuk kundeui Kyekup/, là một cấp hiệu sĩ quan của Hải quân Hàn Quốc còn có thêm bộ cấp hiệu cổ tay tương tự như cấp hiệu sĩ quan của Hải quân.
Một số từ vựng về cấp bậc trong quân đội Hàn Quốc trong tiếng Hàn:
장성 /Jangseong/: Cấp tướng
원수 /Wonsu/: Nguyên soái
대장 /Daejang/: Đại tướng
영관 /Yeonggwan/: Cấp tá
대령 /Daeryeong/: Đại tá
대위 /Daewi/: Đại úy
준위 /Junwi/: Chuẩn úy
준사관 /Junsagwan/: Chuẩn sĩ quan
부사관 /Busagwan/: Hạ sĩ quan
상사 /Sangsa/: Thượng sĩ
사병 /Byeong/: Binh sĩ
병장 /Byeongjang/: Binh trưởng
Một số ví dụ về cấp bậc trong quân đội Hàn Quốc trong tiếng Hàn:
1/ 준사관은 부사관보다 높다.
/Junsakwanpoda nopda/.
Chuẩn sĩ quan cao hơn hạ sĩ quan.
2/ 한국 군대의 계급은 매우 다양하다.
/Hankuk kundeui kyekupun meu dayanghada/.
Cấp bậctrong quân đội Hàn Quốc rất đa dạng.
3/ 사병은 가장 낮은 계급이다.
/Sapyongun kajang nachun kyekupida/.
Binh sĩ là cấp bậc thấp nhất.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Cấp bậc trong quân đội Hàn Quốc trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn