Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề hình học
Today: 2024-11-21 22:09:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề hình học

(Ngày đăng: 12/06/2022)
           
Hình học tiếng Trung được gọi là 几何学 (jǐhé xué). Là một phân nhánh của toán học liên quan đến các câu hỏi về hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của các hình khối, và các tính chất của không gian.

Hình học tiếng Trung được gọi là 几何学 (jǐhé xué). Hình học được thấy trong nghệ thuật, kiến ​​trúc, kỹ thuật, robot, thiên văn học, tác phẩm điêu khắc, không gian, thiên nhiên, thể thao, máy móc, ô tô,... Và công cụ thường sử dụng trong hình học gồm la bàn, thước đo góc, hình vuông, máy tính đồ thị, thước đo của Geometer.

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề hình học:

三角形 (sān jiǎo xíng): Hình tam giác.

圆形 (yuán xíng): Hình tròn.

圆锥形 (yuánzhuī xíng): Hình nón.Từ vựng tiếng Trung về chủ đề hình học

椭圆形 (tuǒ yuán xíng): Hình bầu dục.

菱形 (líng xíng): Hình thoi.

梯形 (tī xíng): Hình thang.

正方形 (zhèng fāng xíng): Hình vuông.

长方形 (cháng fāng xíng): Khối chữ nhật.

金字塔 (jīnzìtǎ): Hình chóp.

圆柱 (yuánzhù): Hình trụ.

四边形 (bìbiānxíng): Hình tứ giác.

立方形 (lìfāng xíng): Hình lập phương.

平行四边形 (píngxíng sìbiānxíng): Hình bình hành.

椭圆形 (tuǒyuán xíng): Hình oval.

多边形 (duōbiānxíng): Hình đa giác.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Trung về chủ đề hình học.

Bạn có thể quan tâm