| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề hình học
Hình học tiếng Trung được gọi là 几何学 (jǐhé xué). Hình học được thấy trong nghệ thuật, kiến trúc, kỹ thuật, robot, thiên văn học, tác phẩm điêu khắc, không gian, thiên nhiên, thể thao, máy móc, ô tô,... Và công cụ thường sử dụng trong hình học gồm la bàn, thước đo góc, hình vuông, máy tính đồ thị, thước đo của Geometer.
Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề hình học:
三角形 (sān jiǎo xíng): Hình tam giác.
圆形 (yuán xíng): Hình tròn.
圆锥形 (yuánzhuī xíng): Hình nón.
椭圆形 (tuǒ yuán xíng): Hình bầu dục.
菱形 (líng xíng): Hình thoi.
梯形 (tī xíng): Hình thang.
正方形 (zhèng fāng xíng): Hình vuông.
长方形 (cháng fāng xíng): Khối chữ nhật.
金字塔 (jīnzìtǎ): Hình chóp.
圆柱 (yuánzhù): Hình trụ.
四边形 (bìbiānxíng): Hình tứ giác.
立方形 (lìfāng xíng): Hình lập phương.
平行四边形 (píngxíng sìbiānxíng): Hình bình hành.
椭圆形 (tuǒyuán xíng): Hình oval.
多边形 (duōbiānxíng): Hình đa giác.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Trung về chủ đề hình học.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn