Home » Dây chuyền trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-05 00:01:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dây chuyền trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 23/09/2023)
           
Dây chuyền trong tiếng Trung là 项链 /xiàngliàn/, là một loại trang sức dạng dây, gồm nhiều vòng nhỏ bằng kim loại móc nối vào nhau, đeo lên cổ để làm tăng thêm vẻ đẹp.

Dây chuyền trong tiếng Trung là 项链 /xiàngliàn/, là trang sức dạng dây, một trong những loại trang sức phổ biến nhất mà phụ nữ thường sử dụng để tăng thêm vẻ đẹp cho cổ và trang phục của mình.

Một số từ vựng liên quan đến dây chuyền trong tiếng Trung:

手镯 /shǒuzhuó/: Vòng tay

戒指 /jièzhi/: Nhẫn

耳环 /ěrhuán/: Bông tai

首饰 /shǒushi/: Trang sức

黄金项链 /huángjīn xiàngliàn/: Dây chuyền vàng

纯银项链 /chúnyín xiàngliàn/: Dây chuyền bạc

钻石 /zuànshí/: Kim cương

珍珠 /zhēnzhū/: Ngọc trai

戴项链 /dài xiàngliàn/: Đeo dây chuyền

闪亮 /shǎnliàng/: Lấp lánh

Một số ví dụ về dây chuyền trong tiếng Trung:

1. 这款钻石项链特别贵。

/zhè kuǎn zuànshí xiàngliàn tèbié guì/.

Sợi dây chuyền kim cương này cực kỳ đắt.

2. 你的项链好美,在哪儿买的?我男友送我的。

/nǐ de xiàngliàn hǎo měi, zài nǎr mǎi de? wǒ nányou sòng wǒ de/.

Dây chuyền của cậu đẹp quá, cậu mua ở đâu vậy? Bạn trai tặng cho tớ đấy.

3. 大部分女人都喜欢首饰,尤其是项链。

/dàbùfen nǚrén dōu xǐhuan shǒushi, yóuqí shì xiàngliàn/.

Hầu hết phụ nữ đều thích đeo trang sức, đặc biệt là dây chuyền.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Dây chuyền trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm