Home » Thành tích trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 08:27:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành tích trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/10/2023)
           
Thành tích trong tiếng Trung là 成绩 /chéngjì/, là một khái niệm tương đối đo lường sự cải thiện kết quả hoạt động của một người nào đó trong một khoảng thời gian với sự trợ giúp của người hướng dẫn.

Thành tích trong tiếng Trung là 成绩/chéngjì/, là kết quả tốt đẹp do cố gắng mà đạt được, và bất kỳ hành động nào để hoàn thành nhiệm vụ một cách thành công đều được coi là thành tích.

Một số từ vựng liên quan đến thành tích trong tiếng Trung:

榜首/bǎngshǒu/: Đầu bảng, hạng nhất

名列前茅/mínglièqiánmáo/: Đứng đầu bảng

落榜/luòbǎng/: Thi rớt

取得/qǔdé/:  Đạt được

成绩突出/chéngjì túchū/: Thành tích nổi bật

成绩优秀 /chéngjì yōuxiù/: Thành tích xuất sắc

成绩单/chéngjì dān/: Bảng thành tích

学习成绩 /xuéxí chéngjì/: Thành tích học tập

能力/nénglì/: Năng lực

结果/jiéguǒ/: Kết quả

成就/chéngjiù/: Thành tựu

成果/chéngguǒ/: Thành quả

成功/chénggōng/: Thành công

Một số ví dụ về thành tích trong tiếng Trung:

1. 他的成绩一直很优秀,总是名列前茅。

/tā de chéngjì yīzhí hěn yōuxiù, zǒng shì mínglièqiánmáo/.

Thành tích của anh ấy luôn rất xuất sắc, lúc nào cũng đứng đầu bảng.

2. 我的学习成绩比以前有很大进步。

/wǒ de xuéxí chéngjī bǐ yǐqián yǒu hěn dà jìnbù/.

Thànhtích học tập của tôi đã cải thiện rất nhiều so với trước đây.

3. 小明各科成绩都很好,尤其语文更突出。

/Xiǎomíng gè kē chéngjī dōu hěn hǎo, yóuqí yǔwén gèng tūchū/.

Điểm tất cả các môn của Tiểu Minh đều rất tốt, đặc biệt Ngữ Văn là nổi trội nhất.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Thành tích trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm