| Yêu và sống
Lễ tình nhân tiếng Nhật là gì
Lễ tình nhân tiếng Nhật là バレンタインデー (barentaindē). Vào ngày này những ai muốn bày tỏ tình cảm với người mình yêu thích có thể tặng quà hoặc tặng thiệp kèm theo lời tâm tình của bản thân.
Trong ngày Valentine, ai cũng có thể tặng quà cho nhau, không phân biệt nam nữ.
Một số từ vựng liên quan đến Lễ tình nhân trong tiếng Nhật:
デートする (dēto suru): Hẹn hò.
片想い (kataomoi): Yêu đơn phương.
恋に落ちる (koi ni ochiru): Phải lòng.
バレンタインデー (barentain de): Ngày lễ tình nhân.
アプローチ (apurōchi): Tiếp cận.
真剣交際 (shinken kousai): Mối quan hệ nghiêm túc.
初恋 (hastukoi): Mối tình đầu.
手をつないで (te wo stunaide): Nắm tay.
抱きしめる (dakishimeru): Ôm chặt.
薔薇 (bara): Hoa hồng.
贈り物 (okurimono): Quà.
チョコレート菓子 (chokorēto kashi): Kẹo socola.
Một số mẫu câu liên quan đến Lễ tình nhân trong tiếng Nhật:
1. よかったら、私(僕)と付き合ってくれる?
/yokattara watashi/boku to tsukiatte kureru/?
Nếu có thể, em có thể hẹn hò với anh không?
2. このバレンタインデーはどこに行きたいですか?
/kono barentaindē wa doko ni ikitaidesu ka/?
Bạn muốn đi đâu trong ngày lễ tình nhân này?
3. 私はあなたのためにチョコレート菓子を作ります
/watashi wa anata no tame ni chokorēto kashi o tsukurimasu/.
Em sẽ làm kẹo socola tặng anh vào lễ tình nhân này.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - lễ tình nhân tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn