Home » Trấn an tinh thần trong tiếng Trung
Today: 2024-07-05 22:31:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trấn an tinh thần trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 13/05/2023)
           
Trấn an tinh thần trong tiếng Trung là 定心丸 /dìngxīnwán/, đây là quán dụng ngữ trong tiếng Trung để chỉ việc được an tâm, được trấn an tinh thần, thường dùng trong khẩu ngữ.

Trấn an tinh thần trong tiếng Trung  定心丸 /dìngxīnwán/, đây là quán dụng ngữ trong tiếng Trung, thường dùng trong giao tiếp thường ngày, để chỉ việc được an tâm, được trấn an tinh thần.

Một số từ vựng về trấn an tinh thần trong tiếng Trung:

定心丸 /dìngxīnwán/: Trấn an tinh thần, yên tâm, an tâm

安心丸 /Ānxīn wán/: Trấn an tinh thần, yên tâm, an tâm

吃下定心丸 /chī xià dìngxīnwán/: Được trấn an tinh thần, làm cho yên tâm

强心针 /qiáng xīn zhēn/: Trợ tim, yên tâm hơn

强心剂 /qiángxīnjì/: Thuốc trợ tim

定心针 /dìng xīn zhēn/: An tâm, yên tâm hơn

Một số ví dụ về trấn an tinh thần trong tiếng Trung:

1/ 有了这笔资金,我就算吃了定心丸.

yǒule zhè bǐ zījīn, wǒ jiùsuàn chīle dìngxīnwán.

Nhiều tiền như thế này thì tôi an tâm rồi.

2/ 他的确定使其他人吃了定心丸.

Tā dí quèdìng shǐ qítā rén chīle dìngxīnwán. 

Sự chắc chắn của anh khiến người khác được trấn an tinh thần.

3/ 陈桥内心这样的想法,就如同吃下了一颗定心丸般,‘嗯’了一声,算是回应路易斯。

Chén qiáo nèixīn zhèyàng de xiǎngfǎ, jiù rútóng chī xiàle yī kē dìngxīnwán bān,‘ń’ le yīshēng, suànshì huíyīng lùyìsī.

Với những suy nghĩ như vậy trong lòng Chen Qiao, anh ấy như thể đã uống một viên thuốc trấn an tinh thần, và anh ấy nói 'hmm' để đáp lại Louis.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Trấn an tinh thần trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm