| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về lương thưởng
Lương thưởng 상여금/sangyogeum/ là khoản tiền mà người sử dụng lao động thưởng cho người lao động căn cứ vào kết quả sản xuất kinh doanh hằng năm và mức độ hoàn thành công việc của người lao động
Một số ví dụ về ngày lễ lương thưởng:
연봉/yonbong/: lương hàn năm
기본 월급/gibon wolgeup/: lương cơ bản
버너스/bonoseu/: tiền thưởng
잔업수당/janopssudang/: tiền phụ cấp làm thêm giờ
특근수당/teukkkeunsudang/: lương ngày chủ nhật
심야수당/simyasudang/: lương làm ca đêm
중개료/junggaeryo/: tiền hoa hồng
유해수당/yuhaesudang/: tiền trợ cấp ngành độc hại
퇴직금/twejikkkeum/: trợ cấp thôi việc
월급날/wolgeumnal/: ngày trợ lương
공제/gongje/: khoản trừ
실업급여/siropkkeubyo/: trợ cấp thất nghiệp
개인 소득세/gaein sodeuksse/: thuế thu nhập cá nhân
가불/gabul/: ứng lương
의료보험료/euiryoboheomryo/: phí bảo hiểm.
Những ví dụ về lương thưởng:
1. 급여가 생활의 주요한 수단이다.
/geubyoga saenghware juyohan sudanida/
Tôi chủ yếu sống bằng đồng lương
2. 상여금은 일 년에 두 번 지급된다.
/sangyogeumeun il nyone du bon jigeupttwenda/
Tiền thưởng được phát một năm hai lần.
3. 그는 그의 고용주에게 한달치 월급을 미리 지불해 달라고 요청했다.
/geuneun geue goyongjuege handalchi wolgeubeul miri jibulhae dalrago yochonghaettta/
Cậu ấy xin chủ trả trước cho nó một tháng lương.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về lương thưởng.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn