Home » Từ vựng tiếng Hàn về lương thưởng
Today: 2024-11-21 18:16:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về lương thưởng

(Ngày đăng: 04/01/2023)
           
Lương thưởng 상여금/ sangyogeum/ tiền nhận thêm ngoài tiền lương định kỳ, là phần thưởng theo mức độ cống hiến hay thành tích làm việc.

Lương thưởng 상여금/sangyogeum/ là khoản tiền mà người sử dụng lao động thưởng cho người lao động căn cứ vào kết quả sản xuất kinh doanh hằng năm và mức độ hoàn thành công việc của người lao động

Một số ví dụ về ngày lễ lương thưởng

연봉/yonbong/: lương hàn năm

기본 월급/gibon wolgeup/: lương cơ bản

버너스/bonoseu/: tiền thưởng Từ vựng tiếng Hàn về lương thưởng, oca

잔업수당/janopssudang/: tiền phụ cấp làm thêm giờ

특근수당/teukkkeunsudang/: lương ngày chủ nhật

심야수당/simyasudang/: lương làm ca đêm

중개료/junggaeryo/:  tiền hoa hồng

유해수당/yuhaesudang/: tiền trợ cấp ngành độc hại

퇴직금/twejikkkeum/: trợ cấp thôi việc

월급날/wolgeumnal/: ngày trợ lương

공제/gongje/: khoản trừ

실업급여/siropkkeubyo/: trợ cấp thất nghiệp

개인 소득세/gaein sodeuksse/: thuế thu nhập cá nhân

가불/gabul/: ứng lương

의료보험료/euiryoboheomryo/: phí bảo hiểm.

Những ví dụ về lương thưởng:

1. 급여가 생활의 주요한 수단이다.

/geubyoga saenghware juyohan sudanida/

Tôi chủ yếu sống bằng đồng lương

2. 상여금은 일 년에 두 번 지급된다. 

/sangyogeumeun il nyone du bon jigeupttwenda/

Tiền thưởng được phát một năm hai lần.

3. 그는 그의 고용주에게 한달치 월급을 미리 지불해 달라고 요청했다.

/geuneun geue goyongjuege handalchi wolgeubeul miri jibulhae dalrago yochonghaettta/

Cậu ấy xin chủ trả trước cho nó một tháng lương.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về lương thưởng.

Bạn có thể quan tâm