Home » Tàu điện ngầm trong tiếng trung là gì
Today: 2024-11-21 22:38:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tàu điện ngầm trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Tàu điện ngầm trong tiếng Trung là 地铁/dìtiě/, là hệ thống giao thông chuyên chở hành khách trong vùng đô thị, chạy trên đường ray. Tuyến đường tàu thường đặt ngầm dưới lòng đất, trên cao bằng hệ thống cầu cạn.

Tàu điện ngầm trong tiếng Trung là 地铁 /dìtiě/, ở Việt Nam gọi là đường sắt đô thị, tàu có thể đạt tốc độ cao vì có đường ray riêng và chạy nhiều chuyến mỗi ngày nên vận chuyển một lượng lớn hành khách.

Một số từ vựng về tàu điện ngầm trong tiếng Trung:

行车时刻表 /xíngchē shíkè biǎo/: Bảng giờ tàu chạy.

站台 /zhàntái/: Thềm ga, sân ga.

车站布告栏 /chēzhàn bùgào lán/: Bảng thông báo của nhà ga.

售票处 /shòupiào chù/: Quầy bán vé.Tàu điện ngầm trong tiếng Trung là gì

检票口 /jiǎnpiào kǒu/: Cửa soát vé.

铁轨 /tiěguǐ/: Đường ray.

终点站 /zhōngdiǎn zhàn/: Ga cuối cùng.

乘务员 /chéngwùyuán/: Nhân viên phục vụ trên tàu.

问询处 /wèn xún chù/: Quầy thông tin.

列车长 /lièchē zhǎng/: Trưởng tàu.

信号灯 /xìnhàodēng/: Đèn tín hiệu.

靠窗口座位 /kào chuāngkǒu zuòwèi/: Chỗ ngồi cạnh cửa sổ.

靠通道的座位 /kào tōngdào de zuòwèi/: Chỗ ngồi cạnh lối đi.

往返票 /wǎngfǎn piào/: Vé khứ hồi.

单程票 /dānchéng piào/: Vé một lượt.

定期车票 /dìngqí chēpiào/: Vé tàu định kỳ.

Một số ví dụ về tàu điện ngầm trong tiếng Trung:

1. 你知不知道从王府井路到大望路要坐哪个地铁呢?

/Nǐ zhī bù zhīdào cóng wángfǔ jǐng lù dào dàwàng lù yào zuò nǎge dìtiě ne?/

Bạn có biết đi tàu điện ngầm nào từ đường Vương Phủ Tỉnh đến đường Đại Vọng không?

2. 坐地铁比坐公共汽车快。

/Zuò dìtiě bǐ zuò gōnggòng qìchē kuài./

Đi tàu điện ngầm nhanh hơn đi xe buýt.

3. 你要单程还是往返的?

/Nǐ yào dānchéng háishì wǎngfǎn de?/

Bạn muốn mua vé tàu một lượt hay vé khứ hồi?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Tàu điện ngầm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm