| Yêu và sống
Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Hàn
Nghề nghiệp tiếng Hàn là 직업 (jigop).
Nghề nghiệp là một lĩnh vực hoạt động lao động nhờ được đào tạo mà con người có được tri thức, được xã hội công nhận, có thời gian làm việc lâu dài, tạo được thu nhập ổn định.
Một vài từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp:
1. 선생님 (sonsaengnim): Giáo viên
2. 의사 (uisa): Bác sĩ
3. 경찰관 (gyongchalgwan): Cảnh sát
4. 공증인 (gongjeungin): Công chứng viên
5. 교수 (gyosu): Giáo sư
6. 약사 (yakssa): Dược sĩ
7. 영화배우 (yonghwabaeu): Nghề diễn viên điện ảnh
8. 교장 (gyojang): Hiệu trưởng
9. 학생 (hakssaeng): Học sinh
10. 변호사 (byonhosa): Luật sư
11. 모델 (model): Người mẫu
12. 문학가 (munhakkka): Nhà văn
13. 회계원 (hwegyewon): Nhân viên kế toán
14. 사진작가 (sajinjakkka): Nghề nhiếp ảnh gia
15. 박사 (bakssa): Tiến sĩ
16. 석사 (sokssa): Thạc sĩ
17. 비서 (biso): Thư ký
18. 기사 (gisa): Kỹ sư
19. 비행기조종사 (bihaenggijojongsa): Phi công
20. 번역 (bonyok): Phiên dịch
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn