Home » Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Hàn
Today: 2024-12-03 19:17:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Hàn

(Ngày đăng: 07/04/2022)
           
Nghề nghiệp tiếng Hàn là 직업 (jigop). Nghề nghiệp luôn được nhắc đến trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Nghề nghiệp chính là một công việc được xã hội công nhận.

Nghề nghiệp tiếng Hàn là 직업 (jigop).

Nghề nghiệp là một lĩnh vực hoạt động lao động nhờ được đào tạo mà con người có được tri thức, được xã hội công nhận, có thời gian làm việc lâu dài, tạo được thu nhập ổn định.

Một vài từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp:

1. 선생님 (sonsaengnim): Giáo viên

2. 의사 (uisa): Bác sĩ

3. 경찰관 (gyongchalgwan): Cảnh sát

4. 공증인 (gongjeungin): Công chứng viên

5. 교수 (gyosu): Giáo sư

6. 약사 (yakssa): Dược sĩ

7. 영화배우 (yonghwabaeu): Nghề diễn viên điện ảnh

8. 교장 (gyojang): Hiệu trưởng

9. 학생 (hakssaeng): Học sinh

10. 변호사 (byonhosa): Luật sư

11. 모델 (model): Người mẫu

12. 문학가 (munhakkka): Nhà văn

13. 회계원 (hwegyewon): Nhân viên kế toán

14. 사진작가 (sajinjakkka): Nghề nhiếp ảnh gia

15. 박사 (bakssa): Tiến sĩ

16. 석사 (sokssa): Thạc sĩ

17. 비서 (biso): Thư ký

18. 기사 (gisa): Kỹ sư

19. 비행기조종사 (bihaenggijojongsa): Phi công

20. 번역 (bonyok): Phiên dịch

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp.

Bạn có thể quan tâm