Home » Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp pháp luật
Today: 2024-11-22 01:43:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp pháp luật

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Pháp luật trong tiếng Hàn là 법률 (beoblyul). Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước đặt ra và ban hành, mang tính bắt buộc phải thực hiện nhằm điều chỉnh và bảo vệ quyền lợi của mọi người.

Pháp luật trong tiếng Hàn là 법률 (beoblyul). Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước đặt ra và ban hành hoặc thừa nhận, mang tính bắt buộc phải thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, cưỡng chế bằng quyền lực của nhà nước.

Một số từ vựng về ngTừ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp pháp luậthề nghiệp pháp luật trong tiếng Hàn:

변호사 (byoenhosa): Luật sư.

법무사 (boebmusa): Luật sư đại diện pháp nhân.

변리사 (byoenlisa): Luật sư quyền sở hữu trí tuệ.

관세사 (gwansoesa): Luật sư thuế.

감정평가사 (kamjoengphyoengkasa): Luật sư đánh giá thẩm định.

법정 변호사 (boebjoeng byoenhosa): Luật sưbiện hộ.

공인중개사 (koenginjungkoesa): Luật sư môi giới bất động sản.

손해사정인 (soenhoesajoengin): Giám định viên thiệt hại.

일반 경비지도사 (ilban kyoengbijidosa): Nhân viên an ninh khu vực.

세관원 (soegwanwon): Nhân viên hải quan.

경찰 공무원 (kyoengchal koengmuwon): Quan chức cảnh sát.

공인노무사 (koenginnomusa): Luật sưpháp lý lĩnh vực lao động.

법률사무원 (beoblyulsamuwon): Nhân viên văn phòng luật sư.

출입국 심사관 (chulipkuk simsagwan): Thanh tra xuất nhập cảnh.

조세행정 사무원 (joesoehoengjoeng samuwon): Cán bộ quản lý thuế.

입법 공무원 (ipbeob koengmuwon): Quan chứclập pháp.

관세행정 사무원 (gwansoehoengjoeng samuwon): Cán bộ quản lý hải quan.

병무행정 사무원 (byoengmuhoengjoeng samuwon): Cán bộ quản lý quân sự.

배심원단 (boesimwondan): Bồi thẩm đoàn.

판사 (phansa): Thẩm phán.

재판장 (joephanjang): Chánh án.

검사 (koemsa): Công tố viên.

검찰 (koemchal): Kiểm soát viên.

교도관 (kyodogwan): Cán bộ quản giáo trại giam.

법의학자 (beobulhakja): Nhân viên pháp y.

Một số ví dụ về nghề nghiệp pháp luật trong tiếng Hàn:

1. 내 형의 직업은 변호사이다.

(nae hyeong-ul jik-op-eun byeon-ho-sa-ita.)

Nghề nghiệp của anh trai tôi là luật sư.

2. 나쁜 짖을 하면 법의 제재를 받는다.

(na-bbeun jik-eul ha-myeon beob-ui je-joe-leul bad-neunta.)

Nếu làm việc xấu sẽ bị pháp luật trừng phạt.

3. 나는 검사가 되고 싶다.

(na-neun geom-sa-ka doe-go sipta.)

Tôi muốn trở thành công tố viên.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp pháp luật.

Bạn có thể quan tâm