Home » Xí nghiệp trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-09-29 00:23:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xí nghiệp trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/09/2022)
           
Xí nghiệp trong tiếng Trung là 工厂 /gōngchǎng/, là thực thể được thành lập để tiến hành hoạt động kinh doanh. Xí nghiệp có quy mô lớn hơn nhà máy, có thể bao gồm nhiều nhà máy trong đó.

Xí nghiệp trong tiếng Trung là 工厂 /gōngchǎng/, là đơn vị sản xuất, thực hiện nhiều chức năng: kinh doanh, ký hợp đồng,... hoạt động độc lập hoặc đơn vị tồn tại dưới dạng chi nhánh hoặc một địa điểm kinh doanh.

Một số từ vựng về xí nghiệp trong tiếng Trung:

考核制度 /kǎohé zhìdù/: Chế độ thi sát hạch

管理方法 /guǎnlǐ fāngfǎ/: Phương pháp quản lý

车间 /chējiān/: Phân xưởng

规章制度 /guīzhāng zhìdù/: Qui chế xí nghiệp

管理人员 /guǎnlǐ rényuán/: Nhân viên quản lýXí nghiệp trong tiếng Trung là gì

厂长 /chǎng zhǎng/: Giám đốc nhà máy

仓库 /cāngkù/: Kho

企业管理人员 /qǐyè guǎnlǐ rényuán/: Nhân viên quản lí xí nghiệp

经理 /jīnglǐ/: Giám đốc

总经理 /zǒng jīnglǐ/: Tổng giám đốc

董事会 /dǒngshìhuì/: Ban giám đốc

Một số ví dụ về xí nghiệp trong tiếng Trung:

1. 这么年轻的时候,他已经是一家工厂的经理了。

/Zhème niánqīng nàyàng, tā yǐjīng shì yījiā gōngchǎng de jīnglǐ le/.

Ở độ tuổi trẻ như vậy, anh ấy đã là giám đốc của một xí nghiệp lớn.

2. 这工厂已经运营了 25 年以上,并且越来越发展。

/Zhè gōngchǎng yǐjīng yùnyíngle 25 nián yǐshàng, bìngqiě yuè lái yuè fāzhǎn/.

Xí nghiệp này đã hoạt động hơn 25 năm, và ngày càng phát triển.

3. 明天是工厂成立20周年。

/Míngtiān shì gōngchǎng chénglì 20 zhōunián/.

Ngày mai là kỷ niệm 20 năm thành lập xí nghiệp.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Xí nghiệp trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm