Home » Chạy xe tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 15:40:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chạy xe tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/03/2022)
           
Chạy xe tiếng Hàn là 운전, unjeon. Chạy xe là hành động điều khiển một phương tiện nào đó, khi tham gia giao thông đòi hỏi người lái xe phải tuân theo luật an toàn giao thông.

Chạy xe tiếng Hàn운전, có phiên âm là unjeon. 

Là hành động kiểm soát chuyển động của xe cơ giới, bao gồm ô tô, xe máy, xe tải hay xe buýt trên một tuyến đường đòi hỏi phải tuân theo luật giao thông.

Chạy xe tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chạy xe

1. 고속도로 /gosokdoro/: đường cao tốc.

2. 건널목 /konnolmok/: ngã tư.

3. 다보 /dabo/: vỉa hè.

4. 로터리 /rothori/: bùng binh.

5. 신호등 /sinhoteung/: đèn giao thông.

6. 운전 면허증 /unjeongmyeonhojung/: bằng lái xe.

7. 안전운전 /anjeonunjeon/: chạy xe an toàn.

8. 보험 /boheom/: bảo hiểm.

9. 도로 지도 /dorojido/: bản đồ chỉ đường.

10. 핸들 /haenteul/: tay lái.

11. 브레이크 /bureikhu/: phanh xe.

12. 깜빡 라이트 /kkambbakraithu/: đèn xi nhan.

13. 일방통행 /ilbangthonghaeng/: đường một chiều.

14. 교통사고 /kyothongsago/: tai nạn giao thông.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến chạy xe:

1. 이것들은 효율적이고 안전한 서비스 차량(관광 차량, 계약 차량)을 주행한 경험들이다.

/igottteureun hyoyuljjogigo anjonhan sobiseu charyanggwangwang charyang gyeyak charyangeul juhaenghan gyonghomdeurida/.

Những kinh nghiệm chạy xe dịch vụ(xe du lịch, xe hợp đồng) hiệu quả và an toàn.

2. 현재 많은 운전자들이 마주치는 한 가지 사실은 차량 상태를 확인하지 않는다는 것이다.

/hyonjae maneun unjonjadeuri majuchineun han gaji sasireun charyang sangtaereul hwaginhaji anneundaneun gosida/.

Một sự thật của nhiều người chạy xe hiện nay gặp phải đó là không kiểm tra tình trạng xe. 

3. 음주, 맥주 후에는 운전을 하지 않는 것이 좋습니다.

/eumju maekjju hueneun unjoneul haji anneun gosi josseumnida/.

Sau khi uống rượu, bia không nên chạy xe.

Bài viết chạy xe tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi đội ngũ OCA.

Bạn có thể quan tâm