Home » Tiệm tạp hóa tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 06:22:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiệm tạp hóa tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Tiệm tạp hóa tiếng Hàn là 잡화점, phiên âm là jabhwajeom. Là một cửa hàng loại nhỏ theo mô hình của cửa hàng bách hóa, là nơi lưu trữ hàng hóa và bày bán nhiều loại hàng hóa khác nhau.

Tiệm tạp hóa tiếng Hàn là 잡화점, phiên âm là jabhwajeom. Trong đó có bán đầy đủ những thứ cần thiết cho cuộc sống hàng ngày như các mặt hàng đồ ăn uống khô, đồ gia dụng, một số loại đồ xây dựng, đồ thiết yếu cho sinh hoạt, các đồ phục vụ cho học tập, các loại đồ ăn nhanh, đa số hàng hóa đều rẻ và điều tiện lợi.

Người bán hàng tạp hóa là một người bán số lượng lớn các loại thực phẩm thường là thực phẩm đã qua chế biến hoặc sơ chế, các nguyên liệu gia vị, đồ uống tại các chợ hoặc các sạp bán hàng hay gian hàng theo phương thức bán lẻ và thanh toán trực tiếp. 

Tiệm tạp hóa tiếng Hàn là gì Một số từ vựng tiếng Hàn về tiệm tạp hóa:

잣대 (jasdae): Thước kẻ.

(pen): Bút.

(meog): Mực.

(ssal): Gạo.

찹쌀(chabssal): Gạo nếp.

건육(geon-yug): Thịt khô.

양념(yangnyeom): Gia vị.

(cha): Trà.

설탕(seoltang): Đường.

커피(keopi): Cà phê.

통조림(tongjolim): Đồ hộp.

술 (sul): Rượu.

맥주 (maegju): Bia

나사 (nasa): Đinh ốc.

수도관 (sudogwan): Ống nước.

치약 (chiyag): Kem đánh răng.

화장실 휴지 (hwajangsil hyuji): Giấy vệ sinh.

생리대 (saenglidae): Băng vệ sinh.

바늘과 실 (baneulgwa sil): Kim chỉ.

직물의 총칭(jigmul-ui chongching): Vải vóc.

벽 페인트 (byeog peinteu): Sơn tường.

청량 음료 (cheonglyang eumlyo): Nước ngọt có ga.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về tiệm tạp hóa:

1. 통조림은 어디에서 구입할 수 있습니까?

(tongjolim-eun eodieseo gu-ibhal su issseubnikka). 

Mua đồ hộp ở đâu được nhỉ?

2. 집 근처에 큰 잡화점이 있습니다.

(jib geuncheoe keun jabhwajeom-i issseubnida). 

tiệm tạp hóa rất lớn gần nhà. 

3. 그는 커피를 더 사러 갔다.

(geuneun keopileul deo saleo gassda). 

Anh ấy đi mua thêm cà phê.  

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – tiệm tạp hóa tiếng Hàn là gì.  

Bạn có thể quan tâm