Home » Từ vựng tiếng Nhật về trái cây P1
Today: 2024-11-22 01:35:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về trái cây P1

(Ngày đăng: 12/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về trái cây nghĩa là 果物 くだもの/ kudamono : Hoa quả - Oca sẽ giới thiệu cho bạn tên các loại hoa quả thường gặp.

Một số từ vựng tiếng Nhật về trái cây:

1. 砂糖黍 /サトウキビ/ Satoukibi : Cây mía

2. バナナ: chuối

3. 苺 いちご / ichigo : dâu tây

4. 杏子 / あんず / anzu :  Mơ

5. 葡萄 / ぶどう/ budou :  Nho

6. 映日果 無花果 /  いちじく/ ichijiku : Sung

7. 柿 かき/ kaki :  hồng

8.サブチェ / Sabuche (Sabochea) : Quả hồng xiêm

9. 桃 モモ / もも(momo) = ピーチ / Piichi (peach) : Quả đào

10.梨 / なし / nashi :  Lê

11. オレンジ/  orenji :  Cam

12. レモン / remon :  chanh

13. 林檎 / りんご / ringo :  Táo

14. さくらんぼ / sakuranbo :  Cherry

15. スイカ / suika :  dưa hấu

16. 梅 / うめ/ ume :  quả bí

17. グアバ / guaba :  Ổi

18. グレープフルーツ : Bưởi

19. アボカド / abokado :  Quả bơ

20. 芒果 /  マンゴ :  Xoài

21. 黄瓜 キュウリ / きゅうり :  Dưa chuột

22. 干し / ぶどう / Hoshi budou : Nho khô

23.みかん / Mikan : Quả quýt

24. ドリアン / Dorian (durian) : Quả sầu riêng

25. パイナップル / Painappuru (pineapple) : Quả dứa (thơm)

26. パパイア / Papaya : Quả đu đủ

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về trái cây P1.

Bạn có thể quan tâm