| Yêu và sống
Ngang ngược trong tiếng Hàn là gì
Ngang ngược trong tiếng Hàn là 제멋대로 (jemeosdaelo), Tính từ ngang ngạnh, bất chấp lẽ phải, tỏ ra không kể gì đến bất cứ ai ăn nói ngang ngược, không nể nang ai. Đồng nghĩa với ngang ngược là: ngạo ngược, ngược ngạo, tai ngược.
Một số từ vựng liên quan đến ngang ngược trong tiếng Hàn:
오만하다 (omanhada): Ngạo mạn.
거만하다 (komanhada): Kiêu.
열렬하다 (yollyolhada): Bốc đồng.
자만하다 (jamanhada): Kiêu ngạo, tự phụ, tự mãn.
제멋대로 (jemeosdaelo): Ngang ngược.
도도하다 (totohada): Kiêu căng.
고집이 세다 (cojipi seda): Bướng bỉnh, ngang ngược.
까다롭다 (kkadaropda): Khó tính ,cầu kì.
변덕스럽다 (byontoksuropda): Dễ thay đổi.
다혈질이다 (tahyoljilida): Dễ nổi nóng, vội vàng.
Một số ví dụ về ngang ngược trong tiếng Hàn:
1. 그 여자는 아주 고집이 세다.
(geu yeojaneun aju gojibi seda)
Người phụ nữ đó rất cứng đầu.
2. 제게는 아주 제멋대로인 친구가 있어요.
(jegeneun aju jemeosdaeloin chinguga iseoyo)
Tôi có một người bạn rất ngang ngược.
3. 그들과 이야기할 때 제멋대로인 사람들은 매우 화를 낸다.
(geudeulgwa iyagihal ttae jemeosdaeloin salamdeuleun maeu hwaleul naenda)
Những người ngang ngược khi nói chuyện với họ khiến chúng ta rất bực mình.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - ngang ngược trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn