Home » Dầu mỏ trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 19:48:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dầu mỏ trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 09/11/2022)
           
Dầu mỏ trong tiếng Hàn là 석유 /sogyu/, là một chất lỏng sánh đặc màu nâu hoặc ngả lục. Dầu mỏ tồn tại trong các lớp đất đá tại một số nơi trong vỏ Trái Đất.

Dầu mỏ trong tiếng Hàn là 석유 /sogyu/, là một loại khoáng sản hữu ích, tồn tại dưới dạng chất lỏng có độ sánh, nhờn và thường có màu đen, hỗn hợp của hydrocarbon với lưu huỳnh, nitơ,...

Một số từ vựng về dầu mỏ trong tiếng Hàn:

방사 /bangsa/: chất phóng xạ

광물 /gwangmul/: khoáng chất

원유 /wonyu/: dầu thôDầu mỏ trong tiếng Hàn là gì

액체의 /aekchee/: chất lỏng

공기 /gonggi/: không khí

광산물 /gwangsamul/: núi khoáng sản

화합물 /hwanghamul/: hợp chất

토지 /toji/: đất 

고체 /goche/: chất rắn

지구껍질 /jugukkojiil/: trái đất 

Một số từ vựng về dầu mỏ trong tiếng Hàn:

1. 석유 생산량이 매우 큽니다.

/seogyu saengsanlyangi maeu keubnida/.

Sản lượng khai thác dầu mỏ rất là lớn.

2. 사우디 아라비아는 세계에서 가장 많은 석유 매장량을 보유한 국가입니다.

/saudi alabianeun segyeeseo gajang manheun seogyu maejanglyangeul boyuhan guggaibnida/.

 Ả rập Saudi là đất nước có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới.

3. 2022년 석유 생산량은 감소했습니다.

/2022nyeon seogyu saengsanlyangeun gamsohaessseubnida/.

Sản lượng khai thác dầu mỏ năm 2022 đã giảm.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Dầu mỏ trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm