Home » Tiếng Hàn về các loại cây có độc
Today: 2024-07-05 13:03:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Hàn về các loại cây có độc

(Ngày đăng: 20/12/2022)
           
Cây có độc 독나무 /doknamu/ là những thực vật mang độc tố gây hại, nhưng trong số đó cũng có những loại là cây kiểng.

Cây có độc 독나무 / là những thực vật mang trong mình độc tố hay chỉ cần ngửi, chạm tay vào cũng gây hại cho con người. Trong số đó cũng có dòng cây kiểng.

Một số từ vựng về các loài cây có độc trên thế giới:

독말풀속 /dokmalpeulsok/: cây Cà độc dược.Tiếng Hàn về các loại cây có độc

협죽도 /heopjukdo/: cây Trúc đào.

진달래 /jintallae/: cây Đỗ quyên.

수선화 /suseonhoa/: hoa Thủy tiên.

위스테리아 시넨시스 /uyseutaeria sinensiseu/: hoa Tử đằng.

튤립 /toulip/: hoa Tulip.

백합 꽃말 /baekhap kotmal/: hoa Loa kèn.

수구화 /suguhoa/: hoa Cẩm tú cầu.

디펜바키아 /tipaenbakhia/: cây Vạn niên thanh.

바아밀리아 /bamillia/: cây Xương rồng bát tiên.

Những ví dụ về các loài cây có độc trên thế giới:

1. 네덜란드의 국화는 튤립이에요.

/naeteolanteue gukhoaneun toulipiaeyo/.

Quốc hoa của nước Hà Lan là hoa Tulip.

2. 독이 있는 나무와 접촉할 때는 조심해야 해요.

/dogi ineun namuoa jeopjokhal ttaeneun josimhaeya haeyo/.

Phải cẩn thận khi tiếp xúc với những cây có độc.

3. 수구화는 아름답지만 독이 있어요.

/suguhoaneun areumtapjiman dogi itseoyo/.

Hoa Cẩm tú cầu rất đẹp nhưng lại có độc.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về các loài cây có độc trên thế giới.

Bạn có thể quan tâm