| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề diện mạo
Diện mạo trong tiếng Trung là 面貌 (miànmào). Diện mạo bao gồm mô tả các đặc điểm tổng quát, nhận biết người đó là nam hay nữ, nếu có thể, màu da và phỏng đoán chủng tộc hoặc dân tộc, ước lượng độ tuổi, cao hay thấp.
Một số từ vựng tiếng Trung về diện mạo:
1. 高 (gāo): Cao.
2. 矮 (ăi): Thấp.
3. 胖 (pàng): Béo.
4. 瘦 (shòu): Gầy.
5. 面貌 (miànmào): Diện mạo.
6. 身材 (shēncái): Dáng vóc.
7. 秃顶 (tūdǐng): Hói đầu.
8. 戴眼镜 (dài yǎnjìng): Đeo kính.
9. 双眼皮 (shuāng yǎnpí): Mắt 2 mí.
10. 长相 (zhǎngxiàng): Tướng mạo, mặt mũi.
11. 高鼻梁 (gāo bíliáng): Sống mũi cao.
12. 酒窝 (jiǔwō): Lúm đồng tiền.
13. 痣 (zhì): Nốt ruồi.
14. 疤痕 (bāhén): Sẹo, vết sẹo.
Một số ví dụ tiếng Trung về diện mạo:
1. 他决心改变家乡贫乏落后的面貌.
(tā juéxīn gǎibiàn jiāxiāng pínfá luòhòu de miànmào).
Anh quyết tâm thay đổi diện mạo nghèo nàn, lạc hậu ở quê hương.
2. 多年不见,他的面貌依旧不变.
(duōnián bùjiàn, tā de miànmào yījiù bù biàn).
Sau 7 năm vắng bóng, diện mạo của anh vẫn vậy.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Tung về chủ đề diện mạo.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn