Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề diện mạo
Today: 2024-12-03 17:46:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề diện mạo

(Ngày đăng: 20/07/2022)
           
Diện mạo là vẽ ngoài nhìn chung của bộ mặt, vẻ mặt con người, hình dáng con người, màu tóc, chiều cao, cân nặng và diện mạo con người có thể thay đổi theo thời gian năm tháng.

Diện mạo trong tiếng Trung là 面貌 (miànmào). Diện mạo bao gồm mô tả các đặc điểm tổng quát, nhận biết người đó là nam hay nữ, nếu có thể, màu da và phỏng đoán chủng tộc hoặc dân tộc, ước lượng độ tuổi, cao hay thấp.

Một số từ vựng tiếng Trung về diện mạo:

1. 高 (gāo): Cao.

2. 矮 (ăi): Thấp.

3. 胖 (pàng): Béo.Từ vựng tiếng Trung về chủ đề diện mạo

4. 瘦 (shòu): Gầy.

5. 面貌 (miànmào): Diện mạo.

6. 身材 (shēncái): Dáng vóc.

7. 秃顶 (tūdǐng): Hói đầu.

8. 戴眼镜 (dài yǎnjìng): Đeo kính.

9. 双眼皮 (shuāng yǎnpí): Mắt 2 mí.

10. 长相 (zhǎngxiàng): Tướng mạo, mặt mũi.

11. 高鼻梁 (gāo bíliáng): Sống mũi cao.

12. 酒窝 (jiǔwō): Lúm đồng tiền.

13. 痣 (zhì): Nốt ruồi.

14. 疤痕 (bāhén): Sẹo, vết sẹo.

Một số ví dụ tiếng Trung về diện mạo:

1. 他决心改变家乡贫乏落后的面貌.

(tā juéxīn gǎibiàn jiāxiāng pínfá luòhòu de miànmào).

Anh quyết tâm thay đổi diện mạo nghèo nàn, lạc hậu ở quê hương.

2. 多年不见,他的面貌依旧不变.

(duōnián bùjiàn, tā de miànmào yījiù bù biàn).

Sau 7 năm vắng bóng, diện mạo của anh vẫn vậy.

3. 北京的许多古迹还保留着本来的面貌. 
(běijīng de xǔduō gǔjī hái bǎoliúzhe běnlái de miànmào).
Nhiều di tích ở Bắc Kinh vẫn giữ được dáng vẻ ban đầu.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Tung về chủ đề diện mạo.

Bạn có thể quan tâm