Home » Từ vựng tiếng Anh về mạng xã hội
Today: 2024-07-05 22:58:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về mạng xã hội

(Ngày đăng: 12/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về mạng xã hội Social networking /ˈsəʊʃəl ˈnɛtwɜːkɪŋ/ là hệ thống cung cấp cho người sử dụng mạng các dịch vụ lưu trữ, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin với nhau.

Từ vựng tiếng Anh về mạng xã hội Social networking /ˈsəʊʃəl ˈnɛtwɜːkɪŋ/ là hệ thống cung cấp cho người sử dụng mạng các dịch vụ lưu trữ, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin với nhau.

Một số từ vựng tiếng Anh về mạng xã hội:

Log in /lɒɡ ɪn/: Đăng nhập.

Log out /lɒɡ ˈaʊt/: Đăng xuất.

Rate /reɪt/: Đánh giá.

Notification /ˌnəʊ.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/: Thông báo.

Update/post a status /ˌʌp.ˈdeɪt pəʊst ;ə ˈsteɪ.təs/: Cập nhật, đăng một trạng thái.

Upload a picture /ˌʌp.ˈləʊd ə ˈpɪk.tʃə/: Tải lên một hình ảnh.Từ vựng tiếng Anh về mạng xã hội

Join a group / dʒɔɪn ə ɡruːp /: Tham gia một nhóm.

Stay in contact with /steɪ ɪn ˈkɒn.tækt wɪð/: Giữ liên lạc với.

Communicate with /kə.ˈmjuː.nɪk.eɪt wɪð/: Giao tiếp với.

Keep in touch with /kiːp ɪn tʌtʃ wɪð/: Giữ liên lạc với.

News feed /njuːz fiːd/: Danh sách cập nhật câu chuyện mới (bảng tin).

Get/update information /ˈɡet ˌʌp.ˈdeɪt ˌɪn.fə.ˈmeɪʃ.ən/: Nhận, cập nhật thông tin.

Account setting /əˈkaʊnt ˈset.ɪŋ/: Thiết lập tài khoản.

Activity log /ækˈtɪv.ə.ti lɒɡ/: Lịch sử đăng nhập.

Privacy setting /ˈprɪv.ə.si ˈset.ɪŋ/: Thiết lập cá nhân.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về mạng xã hội:

1. You can get more information by surfing the internet.

/juː kæn gɛt mɔːr ˌɪnfəˈmeɪʃən baɪ ˈsɜːfɪŋ ði ˈɪntəˌnɛt./

Bạn có thể biết nhiều thông tin bằng cách lên mạng.

2. Facebook – the most popular social network in the world among the popular social networks in operation.

/ˈfeɪsˌbʊk – ðə məʊst ˈpɒpjʊlə ˈsəʊʃəl ˈnɛtwɜːk ɪn ðə wɜːld əˈmʌŋ ðə ˈpɒpjʊlə ˈsəʊʃəl ˈnɛtwɜːks ɪn ˌɒpəˈreɪʃən./

Facebook – mạng xã hội có tỷ lệ người sử dụng nhiều nhất hiện nay trên Thế giới trong những mạng xã hội phổ biến đang hoạt động.

3. Most teenagers are fascinated by chatting online.

/məʊst ˈtiːnˌeɪʤəz ɑː ˈfæsɪneɪtɪd baɪ ˈʧætɪŋ ˈɒnˌlaɪn./

Hầu hết thanh niên đều bị mê hoặc bởi trò chuyện trực tuyến..

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về mạng xã hội.

Bạn có thể quan tâm