Home » Từ vựng tiếng Nhật về các cửa hàng
Today: 2024-11-25 06:18:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về các cửa hàng

(Ngày đăng: 25/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về các cửa hàng - 店 /みせ/ mise/ cửa hàng/ là một nơi buôn bán một hoặc nhiều loại hàng hóa bất kỳ.

Từ vựng tiếng Nhật về các cửa hàng - 店 /みせ/ mise/ cửa hàng/. Có nhiều cửa hàng khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu về các cửa hàng trong tiếng Nhật được đọc như thế nào nhé.

Một số từ vựng tiếng Nhật về các cửa hàng:

店 みせ/mise/: Cửa hàng.

魚屋/さかなや/sakanaya/: Cửa hàng cá.

肉屋/にくや/nikuya/: Cửa hàng thịt.

八百屋/やおや/yaoya/: Cửa hàng rau.

パン屋/パンや/panya/: Tiệm bánh mì.

花屋/はなや/hanaya/: Cửa hàng hoa.

洋菓子屋/ようがしや/yougashiya/: Cửa hàng bánh ngọt.

洋服屋/ようふくや/youfukuya/: Cửa hàng quần áo.

靴屋/くつや/kutsuya/: Cửa hàng giày dép.

文房具店/ぶんぼうぐてん/bunbouguten/: Cửa hàng văn phòng phẩm.

Một số ví dụ tiếng Nhật về các cửa hàng:

1. 花屋はどこにありますか。

/はなやはどこにありますか。/

/hanaya ha doko ni arimasu ka/.

/Cửa hàng hoa nằm ở đâu?/.

2. ここから交差点まで直進し、右を曲がって学校の隣に文房具店が見えます。

/ここからこうさてんまでちょくしんし、みぎをまがってがっこうのとなりにぶんぼうぐてんがみえます。/

/kokokara kousaten made chokushinshi, migi wo magatte gakkou no tonari ni bunbouguten ga miemasu/.

/Từ đây đi thẳng đến ngã tư, quẹo phải sẽ thấy cửa hàng văn phòng phẩm kế bên trường học/.

3. 洋菓子屋でケーキを買いました。

/ようがしやでケーキをかいました。/

/yougashiya de ke-ki wo kaimashita/.

/Tôi đã mua bánh ở cửa hàng bánh ngọt/.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về các cửa hàng.

Bạn có thể quan tâm